Lụa mộc trong tiếng Trung là gì

“茧绸” trong tiếng Trung là loại vải được sản xuất từ sợi tơ của con tằm (sâu bướm), chúng ăn lá dâu và nổi bật với tính chất bền và đàn hồi vượt trội trong các loại tơ sợi tự nhiên.

Lụa mộc trong tiếng Trung là 茧绸 /jiǎnchóu/, vải mộc rất được yêu thích nhờ nét đẹp tự nhiên, sang trọng. Mỗi sợi mộc là sự đúc kết bền bỉ từ hoạt động nhả kén của những con tằm ăn dâu.

Một số từ vựng về lụa mộc trong tiếng Trung:

绢丝织物 /juàn sī zhīwù/: Hàng tơ lụa.

原纤染色 /yuán xiān rǎnsè/: Nhuộm ngay từ sợi.

茧绸 /jiǎnchóu/: Lụa tơ tằm, lụa mộc.

蚕丝细薄绸 /cánsī xì bó chóu/: Lụa tơ tằm mỏng.

金丝透明绸 /jīn sī tòumíng chóu/: Lụa tơ vàng mỏng.

丝织品经销人 /sīzhīpǐn jīngxiāo rén/: Người kinh doanh hàng tơ lụa.

丝绸 /sīchóu/: Tơ lụa.

丝织物 /sī zhīwù/: Hàng dệt tơ.

蚕蛹 /cányǒng/: Con nhộng tằm.

昂贵 /ángguì/: Đắt đỏ.

丝绸之路 /sīchóuzhīlù/: Con đường tơ lụa.

Một số ví dụ về lụa mộc trong tiếng Trung:

1. 茧绸织绸业以山东昌邑县柳瞳最为发达。

/Jiǎn chóu zhī chóu yè yǐ shāndōng chāng yì xiàn liǔ tóng zuìwéi fādá./

Nghề dệt lụa kén tằm phát triển mạnh nhất ở Liutong, Changyi County, Shandong.

2. 常陆国从古代就开始编织茧绸。

/Cháng lù guó cóng gǔdài jiù kāishǐ biānzhī jiǎn chóu./

Tỉnh Hitachi đã dệt lụa kén từ thời cổ đại.

3. 茧绸茧绸是由柞蚕丝织成的绸。

/Jiǎn chóu jiǎn chóu shì yóu zhàcán sī zhī chéng de chóu./

Lụa kén là một loại lụa được dệt từ lụa mộc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Lụa mộc trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339