Trong tiếng Hàn, lò nướng được gọi là “오븐” (obeun). Đây là một thiết bị nhà bếp được sử dụng để nấu chín thực phẩm thông qua việc áp dụng nhiệt từ dòng điện từ trường. Lò nướng thường được trang bị nhiều chế độ nấu phù hợp với từng loại thực phẩm khác nhau.
Lò nướng là thiết bị nhà bếp dùng để đốt chín thực phẩm trên cơ chế đốt nóng dòng điện từ trường và được trang bị nhiều chế độ nướng phù hợp với từng loại thức ăn khác nhau. Có 2 loại lò nướng phổ biến là lò nướng để bàn và âm vào tủ.
Một số từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ nhà bếp.
식기 세척기 (sikki secheokki): Máy rửa chén.
접시 배수구 (jeobsi baesuku): Rổ đựng chén.
찜통 (yyimthong): Khay hấp.
프라이팬 (pheuraiphaen): Chảo rán.
냄비 (naembi): Cái soong.
뚜껑 (ttukkeong): Nắp.
접시 씻는 액체 세제 (jeobsi ssisneunche seje): Nước rửa chén.
믹서기 (mikseoki): Máy xay sinh tố.
냄비 (nembi): Nồi.
캐서롤 (khaeseorol): Nồi hầm.
토스터 (thoseutheo): Máy nướng bánh mì.
로우스트 팬 (rouseutheu phaen): Khay nướng.
행주 (haengju): Khăn lau.
냉장고 (naengjangko): Tủ lạnh.
냉동 장치 (naengtong jangban): Tủ đông.
전자 레인지 (jeongja reinji): Lò vi sóng.
도마 (toma): Thớt.
찻주전자 (chasjujeonja): Ấm pha trà.
난로 (nanro): Bếp.
커피 메이커 (kheophi meikheo): Máy pha café.
그릴 (keuril): Ngăn nướng.
후라이팬 (horaiphaen): Chảo.
과즙짜는 기구 (koajeubyyaneun kiku): Máy ép nước trái cây.
냄비 (naembi): Nồi.
잔 (jan): Cốc.
냅킨 (naebkhin): Khăn ăn.
점시 (jeomsi): Đĩa.
Bài viết lò nướng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: