Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh là “investment registration certificate”. Ví dụ, một mẫu câu sử dụng giấy chứng nhận đăng ký đầu tư bằng tiếng Anh là: “This investment registration certificate validates the approved investment in the project.”
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng Anh là Investment Registration Certificate được viết tắt là IRC.
Phiên âm: /ɪnˈvest.mənt ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən səˈtɪf.ɪ.kət/.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là văn bản, bản điện tử ghi nhận thông tin đăng ký của nhà đầu tư về dự án đầu tư do Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, cấp và điều chỉnh.
Một số từ vựng tiếng Anh bổ sung:
Certificate of Business registration: giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Contracts prior to business registration: hợp đồng đăng ký doanh nghiệp.
Representative offices: văn phòng đại diện.
Business locations: địa điểm kinh doanh.
Application for registration: hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Bài viết giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng Anh là gì soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: