Doanh thu tiếng Nhật là gì?

Doanh thu (売り上げ: uriage) là tổng số tiền thu được từ việc bán sản phẩm, cung cấp dịch vụ, các hoạt động tài chính và các hoạt động khác của doanh nghiệp.

Doanh thu dịch sang tiếng Nhật là 売り上げ (uriage).

Doanh thu là khoản tiền mà công ty thu được từ hoạt động kinh doanh nhưng chưa trừ vào các khoản như thuế, chi phí để làm ra hàng hoá hay dịch vụ, chi phí bán hàng, khấu hao, khấu trừ và lãi được thanh toán.

Ví dụ về từ doanh thu:

売り上げが増えるにつれて収益も上がる。

Uriage ga fueru ni tsurete shūeki mo agaru.

(Doanh thu tăng lên thì lợi nhuận cũng tăng lên).

この店の一日の売り上げは、約10万円です。

Kono mise no tsuitachi no uriage wa, yaku 10 man-endesu.

(Doanh thu bán hàng trong 1 ngày của cửa hàng là 10 vạn yên).

売り上げを伸ばすために懸命に働いた。

Uriage o nobasu tame ni kenmei ni hataraita.

(Chúng tôi cố gắng làm việc chăm chỉ để tăng doanh số bán hàng).

トムは、社内で一番の売り上げ成績で賞をもらった。

Tomu wa, shanai de ichiban no uriage seiseki de shō o moratta.

(Tom đã được nhận thưởng vì thành tích bán hàng tốt nhất trong công ty).

今年、新しいトヨタの車は、ホンダの車よりも多く売り上げる。

Kotoshi, atarashī toyotanokuruma wa, Honda no kuruma yori mo ōku uriageru.

(Năm nay doanh thu bán hàng của xe toyota mẫu mới nhiều hơn xe honda).

クラシック音楽のCDが大ヒットとみなされるには,1万枚を売り上げるだけでよい。

Kurashikku ongaku no CD ga dai hitto to minasa reru ni wa, 1 man-mai o uriageru dakede yoi.

(Để một CD nhạc cổ điển được xem là bản hit thì doanh thu ít nhất phải bán được 10.000 bản).

Bài viết doanh thu tiếng Nhật là gì được soạn bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339