Du lịch trong tiếng Pháp là gì

“Du lịch” trong tiếng Pháp được gọi là “Voyage /vwa.jaʒ/.” Đây là hành vi của con người thực hiện chuyến đi đến một vùng đất khác, xa khỏi nơi họ thường trú để tham quan, nghỉ dưỡng và giải trí tại các khu vực du lịch.

Du lịch trong tiếng Pháp là Voyage /vwa.jaʒ/, là một hoạt động vui chơi hoặc kinh doanh đối với một cá nhân hoặc tập thể.

Du lịch là khi ta thăm một địa điểm khác nơi mình cư trú với mục tiêu tham quan, giải trí, dã ngoại.

Một số từ vựng về du lịch trong tiếng Pháp:

Une randonnée \yn ʁɑ̃.dɔ.ne\: Cuộc đi chơi xa.

Un voyage \œ̃ vwa.jaʒ\: Cuộc hành trình.

Un périple \œ̃ pe.ʁipl\: Cuộc du lịch.

Une croisière \yn kʁwa.zjɛʁ\: Chuyến du hành bằng đường biển.

Un itinéraire \œ̃n‿i.ti.ne.ʁɛʁ\: Hành trình.

Un voyageur \œ̃ vwa.ja.ʒœʁ\: Hành khách.

Un touriste \œ̃ tu.ʁist\: Khách du lịch.

Visiter \vi.zi.te\: Tham quan.

Séjourner \se.ʒuʁ.ne\: Ở lại, lưu lại.

Explorer \ɛk.splɔ.ʁe\: Thám hiểm.

Découvrir \de.ku.vʁiʁ\: Khám phá.

Un globe-trotteur \œ̃ ɡlɔb.tʁo.tœʁ\: Du khách.

Một số ví dụ về du lịch trong tiếng Pháp:

1. Est-ce que c’est le bus à destination d’Italie?

Đây là xe buýt đến Ý à?

2. Je travaille pour une agence de voyage.

Tôi làm việc cho một công ty tổ chức du lịch.

3. Pour obtenir des renseignements sur le tourisme, contacter l’office de tourisme.

Để lấy thông tin về du lịch, hãy liên hệ văn phòng du lịch.

Nội dung bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Du lịch trong tiếng Pháp là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339