Đồ trang điểm trong tiếng Trung được gọi là “化妆品 /huàzhuāngpǐn/”. Đồ trang điểm là sử dụng các sản phẩm có khả năng tô son, bôi phấn lên da trên khuôn mặt để làm cho bản thân trở nên xinh đẹp hơn.
Đồ trang điểm trong tiếng Trung là 化妆品 /huàzhuāngpǐn/, đồ trang điểm là danh từ chung về các loại mỹ phẩm, dụng cụ giúp cho các đường nét trên gương mặt thêm sắc xảo hơn.
Một số từ vựng liên quan đến đồ trang điểm trong tiếng Trung:
去死细胞 /qù sǐ xìbāo/: Tẩy tế bào chết.
唇彩 /chún cǎi/: Son kem.
唇蜜 /chún mì/: Son bóng.
唇釉 /chún yòu/: Son tint.
粉底液 /fěn dǐ yè/: Kem lót, kem nền.
粉饼 /fěn bǐng/: Phấn.
腮红 /sāi hóng/: Phấn má hồng.
眉笔 /méi bǐ/: Kẻ mày.
睫毛膏 /jié máo gāo/: Mascara.
眼影 /yǎn yǐng/: Phấn mắt.
眼线笔 /yǎn xiàn bǐ/: Bút kẻ mắt.
睫毛夹 /jié máo jiā/: Kẹp mi.
遮瑕膏 /zhē xiá gāo/: Kem che khuyết điểm.
唇线笔/chún xiàn bǐ/: Kẻ viền môi.
眼影刷 /yǎn yǐng shuā/: Cọ đánh mắt.
眉刷 /méi shuā/: Cọ tán mày.
胭脂扫 /yān zhī sǎo/: Chổi cọ má hồng.
化妆棉 /huà zhuāng mián/: Bông trang điểm.
眼线液笔 /yǎn xiàn yè bǐ /: Kẻ mắt nước.
修容饼 /xiū róng bǐng/: Phấn tạo khối.
散粉 /sàn fěn/: Phấn phủ dạng bột.
Một số ví dụ về đồ trang điểm trong tiếng Trung:
1. 你用什么样的遮瑕膏?
/Nǐ yòng shénme yàng de zhēxiá gāo?/
Bạn dùng kem che khuyết điểm loại nào?
2. 你喜欢唇蜜还是唇彩?
/Nǐ xǐhuān mì chún háishì chúncǎi?/
Bạn thích son bóng hay son kem?
3. 如果你想让你的嘴唇看起来更饱满,请使用唇线笔。
/Rúguǒ nǐ xiǎng ràng nǐ de zuǐchún kàn qǐlái gèng bǎomǎn, qǐng shǐyòng chún xiàn bǐ./
Muốn đôi môi của bạn trông đầy đặn hơn thì hãy dùng kẻ viền môi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Đồ trang điểm trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: