Củ cải trong tiếng Trung là ‘萝卜’ (luobo), thuộc loại củ quả trong họ cải, có nguồn gốc từ Châu Âu. Được trồng rộng rãi ở nhiều nơi vì mang lại giá trị kinh tế và có nhiều ứng dụng khác nhau.
Củ cải tiếng Trung là luobo (萝卜) , là loại thực vật thân thảo, có thân dài màu trắng, vị hơi đắng và nồng.
Hiện nay củ cải chia thành hai loại là củ cải trắng và củ cải đỏ.
Không nên kết hợp củ cải với loại thực phẩm như nhân sâm, lê, táo, mộc nhĩ để tránh làm giảm hiệu quả của các sản phẩm cũng như gây nên các vấn đề về tiêu hoá.
Một số công dụng của củ cải.
Giảm nguy cơ ung thư.
Điều chỉnh huyết áp.
Chống táo bón và giúp giảm cân.củ cải tiếng Trung là gì, sgv
Bổ sung vitamin b12 giúp phòng tránh thiếu máu.
Làm giảm lượng huyết tương, ngăn ngừa bệnh tim mạch, hỗ trợ chức năng gan hoạt động tốt.
Giúp làm đẹp da và duy trì sự tươi trẻ cho làn da.
Ngoài ra củ cải còn đem lại một số bài thuốc chữa bệnh hay.
Chữa viêm phế quản mãn tính.
Giúp chữa bỏng.
Trị cảm sốt, ho, đờm và hen suyễn.
Trị đau sỏi mật.
Một số loại rau củ quả bằng tiếng Trung.
紫薯 (zi shu): Khoai lang tím.
甜菜 (tian cai): Củ cải đường.
红南瓜 (hong nan gua): Bí đỏ.
西兰花 (xi lan hua): Bông cải xanh.
黄瓜 (huang gua): Dưa leo.
绿色南瓜 (lu se nan gua): Bí xanh.
苦瓜 (ku gua): Trái khổ qua.
小西红柿 (xiao xi hong shi): Cà chua bi.
Bài viết củ cải tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: