Cách ly xã hội tiếng Nhật là gì

Cách ly xã hội trong tiếng Nhật được gọi là ‘人混みを避ける’ (hitogomi o yokeru). Đây là một chuỗi các biện pháp kiểm soát nhiễm trùng không dùng thuốc nhằm ngăn chặn hoặc làm chậm sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm.

Cách ly xã hội tiếng Nhật là hitogomi o yokeru (人混みを避ける). Cách ly xã hội chính là biện pháp hữu hiệu nhất khi tình hình dịch bệnh ngày càng tăng cao và diễn biến phức tạp.

Một số mẫu câu tiếng Nhật về chủ đề cách ly xã hội.

流行状況が複雑な場合、社会的孤立は不可欠な解決策です。

Ryūkō jōkyō ga fukuzatsuna baai, shakai-teki koritsu wa fukaketsuna kaiketsusakudesu.

Khi tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp thì cách ly xã hội là giải pháp thiết yếu.

流行地域からの人々の社会的孤立が戻ってきた。

Ryūkō chiiki kara no hitobito no shakai-teki koritsu ga modottekita.

Phải cách ly xã hội những người dân từ vùng dịch trở về.

医師は孤立した人々の健康を監視します。

Ishi wa koritsu shita hitobito no kenkō o kanshi shimasu.

Các bác sĩ sẽ theo dõi sức khỏe những người bị cách ly.

すべての人は、病気の症状が発生したときに健康を隔離するよう積極的に宣言しなければなりません。

Subete no hito wa, byōki no shōjō ga hassei shita toki ni kenkō o kakuri suru yō sekkyokutekini sengen shinakereba narimasen.

Mọi người dân phải chủ động khai báo y tế để được cách ly khi có triệu chứng nhiễm bệnh.

すべての人が率先して家庭で隔離する必要があります。

Subete no hito ga sossen shite katei de kakuri suru hitsuyō ga arimasu.

Mọi người dân phải chủ động cách ly tại nhà.

社会的孤立のせいで、通りは無人になった。

Shakai-teki koritsu no sei de, dōri wa mujin ni natta.

Vì thực hiện cách ly xã hội nên đường phố trở nên vắng vẻ.

Bài viết cách ly xã hội tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339