“Chung sống hòa bình” trong tiếng Trung có thể viết là “和平共处 /hépínggòngchù/,” nó là một khái niệm về tình bạn và sự hòa hợp xã hội mô tả tình trạng không có sự thù địch và bạo lực.
Chung sống hòa bình trong tiếng Trung là 和平共处 /hépínggòngchù/, là một khái niệm về tình bạn và sự hòa hợp xã hội mô tả tình trạng không có sự thù địch và bạo lực.
Hòa bình đã mang lại cho con người sự bình yên và ổn định để có thể yên tâm phát triển bản thân và từ đó góp phần phát triển nền kinh tế.
Một số từ vựng về chung sống hòa bình trong tiếng Trung:
爱 /ài/: Tình yêu.
信任 /xìn rèn/: Lòng tin.
尊重 /zūn zhòng/: Sự tôn trọng.Chung sống hòa bình trong tiếng Trung là gì
和平共处 /hépínggòngchù/: Chung sống hòa bình.
友谊 /yǒu yì/: Tình bạn.
保卫世界和平 /bǎowèi shìjiè hépíng/: Bảo vệ hòa bình thế giới.
和平中立政策 /hépíng zhōnglì zhèngcè/: Chính sách hòa bình trung lập.
和平 /hépíng/: Hòa bình.
承平 /chéngpíng/: Thái bình.
和平谈判 /hépíngtánpàn/: Đàm phán hòa bình.
Một số ví dụ về chung sống hòa bình trong tiếng Trung:
1. 只有斗争才能求得和平.
/zhǐyǒu dòuzhēng cáinéng qiú dé hépíng./
Chỉ có đấu tranh mới giành được hòa bình.
2. 假如人类没有战争, 世界将多么和平共处.
/jiǎrú rénlèi méiyǒu zhànzhēng, shìjiè jiāng duōme hépínggòngchù./
Giả sử không có chiến tranh thì thế giới sẽ chung sống hòa bình biết bao.
3. 保持国内长期稳定,争取世界持久和平.
/bǎochí guónèi cháng qī wěndìng, zhēngqǔ shìjiè chíjiǔ hépíng./
Duy trì ổn định lâu dài trong nước và phấn đấu vì hòa bình thế giới lâu dài.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Chung sống hòa bình trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: