Cái thìa tiếng Anh là gì

Từ tiếng Anh cho “cái thìa” là “spoon,” cách phát âm là spuːn. Cái thìa là công cụ dùng để múc hoặc khuấy các nguyên liệu, thực phẩm lại với nhau. Dưới đây là một số cụm từ và từ vựng tiếng Anh liên quan đến cái thìa.

Cái thìa tiếng Anh là spoon. Cái thìa là dụng cụ dùng để lấy thức ăn hoặc để trộn các nguyên liệu, thực phẩm lại với nhau.

Từ vựng tiếng Anh nói về cái thìa:

Spoon /spuːn/: Cái thìa.

Serving spoon /ˈsɜː.vɪŋ spuːn/: Thìa canh.

Soup ladle /suːp ˈleɪ.dəl/: Cái môi.

Tablespoon /ˈteɪblspuːn/: Thìa to.

Teaspoon /ˈtiːspuːn/: Thìa nhỏ.

Wooden spoon /ˌwʊdn ˈspuːn/: Thìa gỗ.

Ladle /ˈleɪdl/: Muỗng múc canh.

Dessert spoon /dɪˈzɜːt spuːn/: Thìa ăn đồ tráng miệng.

Soup spoon /suːp spuːn/: Thìa ăn súp.

Mẫu câu tiếng Anh nói về cái thìa:

I’ll get you a spoon.

Tôi sẽ lấy cho bạn một cái thìa.

Everything is stirred together in one large bowl and eaten with a spoon.

Tất cả mọi thứ được khuấy cùng nhau trong một bát lớn và ăn bằng thìa.

You just give him a spoon.

Bạn cứ cho thằng bé một cái thìa.

He liked greasy spoons like this.

Anh ấy thích những cái thìa dính mỡ kiểu này.

You want me to do the whole airplane thing with the spoon?

Bạn có muốn tôi làm cái trò đút máy bay với cái thìa không?

That is a very lucky spoon.

Đó là cái thìa rất may mắn.

Bài viết cái thìa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339