Hợp tác kinh doanh tiếng Anh là gì

“Hợp tác kinh doanh” trong tiếng Anh được gọi là “business cooperation,” cách phát âm là ˈbɪz.nɪs kəʊˌɒp.ərˈeɪ.ʃən, đề cập đến quá trình hợp tác kinh doanh giữa các bên với tư cách pháp lý của họ để thực hiện các cam kết trong hợp đồng.

Hợp tác kinh doanh tiếng Anh là business cooperation, phiên âm là ˈbɪz.nɪs kəʊˌɒp.ərˈeɪ.ʃən, hợp tác kinh doanh là sự phát triển của các mối quan hệ chiến lược, thành công lâu dài giữa khách hàng và nhà cung cấp dựa trên việc đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến hợp tác kinh doanh.

Coordinate /kəʊˈɔː.dɪ.neɪt/: Phối hợp.

SGV, Hợp tác kinh doanh tiếng Anh là gìFounder /ˈfaʊn.dər/: Người sáng lập.

Shareholder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/: Cổ đông.

Transaction /trænˈzæk.ʃən/: Giao dịch.

Collaborator /kəˈlæb.ə.reɪ.tər/: Cộng tác viên.

Conflict resolution /ˈkɒn.flɪkt ˌrez.əˈluː.ʃən/: Đàm phán.

Return investment /rɪˈtɜːn ɪnˈvest.mənt/: Tỷ suất hoàn vốn.

Representative /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/: Người đại diện.

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh.

Is there any possibility we can move the meeting to Friday?

Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ năm được không?

Can I have a look at the production line?

Ông có thể cho tôi xem dây chuyển sản xuất?

I have some suggestions I’d like to make.

Tôi muốn đưa ra một số giải pháp của mình.

Bài viết hợp tác kinh doanh tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339