Bàn học tiếng Trung là gì

Bàn học trong tiếng Trung gọi là “桌子 /zhuōzi/”, nó được thiết kế để hỗ trợ người dùng trong việc thực hiện các tác vụ liên quan đến thông tin, chẳng hạn như viết, vẽ, đánh chữ hoặc sử dụng các thiết bị điện tử.

Bàn học tiếng Trung là 桌子 /zhuōzi/ được thiết kế để người dùng thực hiện các thao tác liên quan đến thông tin, tỉ như viết chữ, vẽ, đánh chữ hay sử dụng các thiết bị điện tử như laptop.

Các từ vựng tiếng Trung về bàn học:

电脑 /diànnǎo/: Máy vi tính.

笔记本电脑 /bǐjìběn diànnǎo/: Laptop.

桌子 /zhuōzi/: Bàn học.

荧光笔 /yíng guāng bǐ/: Bút hightlight.

书 /shū/: Sách.

铅笔 /qiānbǐ/: Bút chì.

橡皮 /xiàngpí/: Tẩy.

修正液 /xiūzhèng yè/: Bút xoá.

便利贴 /biànlì tiē/: Giấy nhớ.

纸夹 /zhǐ jiā/: Kẹp giấy.

椅子 /yǐzi/: Ghế.

剪刀 /jiǎndāo/: Kéo.

回形针 /huíxíngzhēn/: Kẹp ghim.

书架 /shūjià/: Giá sách.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về bàn học:

1/ 一潲雨,桌子上的书全浞湿了.

/Yī shào yǔ, zhuōzi shàng de shū quán zhuó shīle/.

Một cơn mưa hắt vào, sách trên bàn ướt hết rùi.

2/ 书明明放在桌子上,怎么忽然不见了,很奇怪.

/Shū míngmíng fàng zài zhuōzi shàng, zěnme hūrán bùjiànle, hěn qíguài/.

Sách rõ ràng ở trên bàn, làm sao bỗng dưng biến mất rùi, thật kỳ lạ.

3/ 书啊,杂志摆满了一书架子.

/Shū a, zázhì bǎi mǎnle yī shūjià zi/.

Nào là sách, nào là tạp trí, bày kín cả kệ sách.

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – bàn học tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339