Apartment nghĩa là gì

Apartment có nghĩa là căn hộ trong các tòa nhà chung cư. Cùng tìm hiểu từ vựng về các loại nhà trong tiếng Anh, bao gồm ví dụ và các câu thường sử dụng.

Apartment (/əˈpɑːt.mənt/) là căn hộ trong chung cư, tòa nhà. Ngày nay các apartment thường là những căn hộ cao cấp, tiện nghi sang trọng với công trình khép kín hoàn toàn. Hầu hết chủ căn hộ thường là các doanh nhân thành đạt, người có thu nhập cao, ổn định.

Từ vựng các loại nhà:

Detached house (/dɪˈtætʃt haʊs/): Nhà tách biệt với những ngôi nhà khác.

Terraced house (/ˈter.əst haʊs/): Nhà nằm liền kề theo dãy.

Villa (/ˈvɪl.ə/): Biệt thự.

One- bedroomed flat (/wʌn -bed.ruːmd flæt/): Căn hộ 1 phòng ngủ.

Skyscraper (/ˈskaɪˌskreɪ.pər/): Nhà chọc trời.

Two-storey house (/tuː-ˈstɔː.ri haʊs/ ): Nhà 2 tầng.

Studio flat (/ˈstjuː.di.əʊ flæt/): Căn hộ nhỏ 1 người ở.

Hall of residence (/ˌhɔːl əv ˈrez.ɪ.dəns/): Ký túc xá.

Examples:

I’ll give you the keys to my apartment.

(Tớ sẽ đưa cậu chìa khóa căn hộ của tớ).

He have five luxury apartments for sale.

(Ông ấy có 5 căn hộ cao cấp để bán).

They live in four-room apartment on the sixth floor.

(Họ sống trong căn hộ 4 phòng trên tầng 6).

She rents an apartment near her workplace.

(Cô ấy thuê một căn hộ gần nơi làm việc).

Bài viết apartment nghĩa là gì được soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339