Ẩm thực trong tiếng Trung được gọi là 美食 (měishí). Từ “美” có nghĩa là đẹp hoặc ngon, và từ “食” có nghĩa là thực phẩm hoặc ăn uống. Do đó, ẩm thực trong tiếng Trung chính là những đặc sản ngon.
Ẩm thực trong tiếng Trung gọi là 美食 /měishí/, là một từ Hán Việt, ẩm có nghĩa là uống, thực có nghĩa là ăn, vậy dịch nôm na thì ẩm thực chính là ăn uống.
Ẩm thực chứa đựng một nền văn hóa riêng biệt của từng quốc gia, từng vùng miền mà khi đặt chân đến đâu bạn cũng muốn khám phá văn hóa.
Một số từ vựng về ẩm thực Quảng Đông trong tiếng Trung:
烧鹅 /shāo é/: Ngỗng quay.
白切贵妃鸡 /bái qiē guìfēi jī/: Gà quý phi luộc.
红烧乳鸽 /hóngshāo rǔ gē/: Chim bồ câu om.
广东美食 /guǎngdōng měishí/: Ẩm thực Quảng Đông.Ẩm thực Quảng Đông trong tiếng Trung là gì
蜜汁叉烧 /mì zhī chāshāo/: Thịt heo nướng sốt mật ong.
蚝皇凤爪 /háo huáng fèng zhuǎ/: Chân gà sốt dầu hào.
豉汁蒸排骨 /chǐ zhī zhēng páigǔ/: Sườn hấp tàu xì.
香芋扣肉 /xiāng yù kòu ròu/: Khâu nhục.
百花鱼肚 /bǎihuā yúdù/: Bóng cá bách hoa.
萝卜牛腩煲 /luóbo niúnǎn bāo/: Nạm bò hầm củ cải.
广式烧填鸭 /guǎng shì shāo tiányā/: Vịt quay Quảng Đông.
海棠冬菇 /hǎitáng dōnggū/: Nấm hương hải đường.
鱼腐 /yú fǔ/: Ngư phụ (tàu hũ cá).
香煎芙蓉蛋 /xiāngjiān fúróng dàn/: Trứng phù dung.
炊太极虾 /chuī tàijí xiā/: Tôm Thái Cực.
Một số ví dụ về ẩm thực Quảng Đông trong tiếng Trung:
1. 煲仔饭是广东省的一道特色美食。
/bāo zǐ fàn shì guǎngdōng shěng de yīdào tèsè měishí./
Cơm niêu đất sét là một món ăn đặc sản trong ẩm thực Quảng Đông.
2. 广东美食文化的特点是生加工。
/guǎngdōng měishí wénhuà de tèdiǎn shì shēng jiāgōng./
Đặc trưng của văn hóa ẩm thực Quảng Đông là chế biến sống.
3. 说到中华美食, 就不得不提广东美食。
/shuō dào zhōnghuá měishí, jiù bùdé bù tí guǎngdōng měishí./
Nói đến ẩm thực Trung Hoa không thể không nhắc đến ẩm thực Quảng Đông.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Ẩm thực Quảng Đông trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: