“Nước hoa” trong tiếng Pháp được gọi là “parfum.” Nước hoa là một hỗn hợp của các chất tạo mùi được sử dụng để tạo ra một mùi hương dễ chịu cho cơ thể con người, động vật, đồ vật hoặc không gian.
Nước hoa trong tiếng Pháp parfume, nước hoa là một hợp chất gồm alcohol, nước lã và những phân tử có mùi thơm bốc hơi ở nhiệt độ thường. Dùng để tạo ra một mùi hương dễ chịu.
Một số từ vựng về nước hoa trong tiếng Pháp:
Giorgio Armani: Giorgio Armani.
Dior: Dior.
Parfume: Nước hoa.
Guerlain: Guerlain.
Dolce&Gabbana: Dolce&Gabbana.
Gucci: Gucci.
Hermes: Hermes.
Burberry: Burberry.
Một số ví dụ về nước hoa trong tiếng Pháp:
1. J’ai utilisé de nombreuses marques de parfum mais j’aime le parfum de cette marque le plus. Nước hoa trong tiếng Pháp nghĩa là gì
Tôi đã dùng qua rất nhiều hãng nước hoa nhưng thích nhất nước hoa của hãng này.
2. Les parfums Gucci sont très célèbres.
Nước hoa của Gucci rất nổi tiếng.
3. Vous préférez Hermès ou Burberry ?
Cậu thích Hermes hay Burberry hơn?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nước hoa trong tiếng Pháp là gì.
Xem thêm thông tin: