Trong tiếng Trung, hiệu giày được gọi là 鞋店 (xié diàn). Sự thoải mái và chất lượng của đôi giày sẽ ảnh hưởng đến cảm giác và tâm trạng của người dùng trong những hành trình dài, giúp họ cảm thấy tự tin và thoải mái khi bước đi.
Hiệu giày trong tiếng trung là 鞋店 /xié diàn/. Lựa chọn đôi giày của các hãng giày nổi tiếng thế giới sẽ khiến chủ nhân hoàn toàn yên tâm.
Một số từ vựng về hiệu giày trong tiếng Trung:
耐克 /nài kè/: Nike.
阿迪达斯 /ā dí dá sī/: Adidas.
皮鞋 /pí xié/: Giày da.
鞋店 /xié diàn/: Hiệu giày. Hiệu giày trong tiếng trung là gì
匡威 /kuāng wēi/: Converse.
锐步 /ruì bù/: Reebok.
范斯 /fàn sī/: Vans.
安德玛 /ān dé mǎ/: Under Armour.
彪马 /biāo mǎ/: Puma.
新百伦 /xīn bǎi lún/: New Balance.
斐乐 /fěi lè/: FILA
Một số ví dụ tiếng Trung về hiệu giày:
1. 你想找正装皮鞋还是运动休闲鞋?
/nǐ xiǎng zhǎo zhèngzhuāng píxié háishì yùndòng xiūxián xié?/
Anh muốn tìm giày da đi với lễ phục hay tìm giày thể thao?
2. 这是国际顶级鞋店,如果你想买就去专卖店,我们这里的产品都是名牌模仿品。
/zhè shì guójì dǐngjí xié diàn, rúguǒ nǐ xiǎng mǎi jiù qù zhuānmài diàn, wǒmen zhèlǐ de chǎnpǐn dōu shì míngpái mófǎng pǐn./
Đây là nhãn hiệu giày đẳng cấp thế giới, nếu anh muốn mua thì nên đến cửa hàng chính hãng, sản phẩm của chúng tôi ở đây đều là hàng giả hàng hiệu.
3. 我们这里最好卖的是 Nike,FILA鞋子。你看 NikeI时尚潮流真皮套脚皮鞋,这双鞋好看吗?
/wǒmen zhèlǐ zuì hǎo mài de shì Nike,FILA xiézi. Nǐ kàn Nike shíshàng cháoliú zhēnpí tào jiǎo píxié, zhè shuāng xié hǎokàn ma?/
Chúng tôi bán chạy nhất ở đây là giày Nike,FILA . Anh xem giày lười da thật thời thượng này xem, đôi giày này đẹp không?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Hiệu giày trong tiếng trung là gì.
Xem thêm thông tin: