Món gỏi trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, món gỏi được gọi là 凉拌 (liángbàn). Trong phương ngữ miền Bắc, nó còn được gọi là “nộm,” và “gỏi” thường được hiểu là các món thức ăn chế biến từ thịt cá tươi hoặc sống, ví dụ như gỏi cá mè, cá nghệch, cá lăng.

Món gỏi trong tiếng Trung gọi là 凉拌 /liángbàn/, trong phương ngữ miền Bắc gọi là “nộm”.

Là tên gọi chung cho các món rau trộn chua ngọt trong ẩm thực Việt Nam, thường làm bằng cá sống, hoặc thịt sống ăn kèm với rau thơm.

Một số từ vựng về món gỏi trong tiếng Trung:

凉拌蕉蕾 /liángbàn jiāolěi/: Gỏi bắp chuối.

凉拌肉皮 /liángbàn ròupí/: Nộm bì.

凉拌莲藕 /liángbàn lián’ǒu/: Gỏi ngó sen.

凉拌 /liángbàn/: Món gỏi.

凉拌生菜 /liángbàn shēngcài/: Xà lách trộn.

凉拌芒果 /liángbàn mángguǒ/: Gỏi xoài.

油醋沙拉 /yóucù shālā/: Salad trộn dầu giấm.

凉拌木瓜 /liángbàn mùguā/: Gỏi đu đủ.

叻沙叶 /lè shā yè/: Rau răm.

香菜 /xiāng cài/: Rau mùi.

凉拌菜 /liángbàncài/: Rau sống trộn.

Một số ví dụ về món gỏi trong tiếng Trung:

1. 黄瓜可以凉拌着吃.

/huángguā kěyǐ liángbànzhe chī./

dưa chuột có thể trộn gỏi chua ngọt để ăn.

2. 你喜欢吃凉拌莲藕吗?

/nǐ xǐhuān chī liángbàn lián’ǒu ma./

Bạn thích ăn món gỏi ngó sen không?

3. 在凉拌菜上淋上点儿香油.

/zài liángbàncài shànglínshàng diǎnér xiāngyóu./

Gỏi rau trộn cần cho thêm ít dầu vừng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Món gỏi trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339