Tủ lạnh trong tiếng Trung là gì

Tủ lạnh trong tiếng Trung gọi là “电冰箱” (diàn bīngxiāng). Tủ lạnh là một thiết bị dùng để làm giảm nhiệt độ bên trong, dùng để bảo quản thực phẩm, thuốc men, rau quả và cũng để làm nước đá để phục vụ nhu cầu uống trong gia đình.

Tủ lạnh trong tiếng Trung là 电冰箱 /diàn bīngxiāng/, tủ lạnh là một thiết bị làm mát. Thiết bị gia dụng này giúp bảo quản thức ăn, đồ uống, rau củ quả trong thời gian dài hơn nhiệt độ phòng.

Một số từ vựng về tủ lạnh trong tiếng Trung:

顶部台面 /dǐngbù táimiàn/: Nóc tủ lạnh.

冷冻柜 /lěngdòng guì/: Ngăn đông lạnh.

冷冻柜隔网 /lěngdòng guì gé wǎng/: Lưới ngăn cách trong ngăn lạnh.

制冰盘 /zhì bīng pán/: Khay làm đá.

蔬菜柜 /shūcài guì/: Ngăn đựng rau.

冰柜门密封垫 /bīngguì mén mìfēng diàn/: Ngăn cửa tủ lạnh.

蛋架 /dàn jià/: Ngăn để trứng.

柜内灯 /guì nèi dēng/: Đèn tủ lạnh.

自动除霜 /zìdòng chú shuāng/: Khử tuyết tự động.

新鲜食品盒 /xīnxiān shípǐn hé/: Hộp để thực phẩm tươi sống.

冷冻液 /lěngdòng yè/: Chất làm lạnh.

压缩机 /yāsuō jī/: Máy ép, máy nén.

Một số ví dụ về tủ lạnh trong tiếng Trung:

1. 在新鲜食品盒里,给我两条鱼。

/Zài xīnxiān shípǐn hé lǐ, gěi wǒ liǎng tiáo yú./

Ở hộp để thực phẩm tươi sống, lấy cho tôi hai con cá.

2. 电冰箱好像坏了,已经三个小时了,制冰盘里装满了冷水。

/Diàn bīngxiāng hǎoxiàng huàile, yǐjīng sān gè xiǎoshíliǎo, zhì bīng pán lǐ zhuāng mǎnle lěngshuǐ./

Tủ lạnh hình như bị hỏng rồi, đã ba tiếng trôi qua mà khay làm đá toàn là nước lạnh.

3. 蛋架旁边有两包面条,饿了就拿去哦。

/Dàn jià pángbiān yǒu liǎng bāo miàn, èle jiù ná qù ó./

Bên cạnh ngăn để trứng có hai gói mì, đói thì lấy ăn nha.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Tủ lạnh trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339