Nước tẩy trang trong tiếng Trung là gì

Nước tẩy trang trong tiếng Trung được gọi là “卸妆液” (xièzhuāng yè), là sản phẩm tẩy trang dành cho da mặt, giúp loại bỏ lớp trang điểm và loại bỏ dầu thừa trên da.

Nước tẩy trang trong tiếng Trung gọi là 卸妆液 /xièzhuāng yè/, là sản phẩm tẩy trang dành cho da mặt thường được sử dụng để loại bỏ các cặn bẩn và bã nhờn dư thừa nằm sâu bên trong lỗ chân lông.

Tẩy trang là bước đầu tiên khi trang điểm và cũng là bước cuối cùng trong quá trình chăm sóc da mỗi ngày.

Một số từ vựng về nước tẩy trang trong tiếng Trung:

化妆品 /huàzhuāngpǐn/: Sản phẩm làm đẹp.

洗脸 /xǐ liǎn/: Rửa mặt.Nước tẩy trang trong tiếng Trung là gì

皮脂 /pízhī/: Bả nhờn.

汗孔 /hàn kǒng/: Lỗ chân lông.

卸妆 /xièzhuāng/: Tẩy trang.

卸妆液 /xièzhuāng yè/: Nước tẩy trang.

爽肤水 /shuǎng fū shuǐ/: Toner.

洗面奶 /xǐ miàn nǎi/: Sữa rửa mặt.

化装棉 /huàzhuāng mián/: Bông tẩy trang.

清洁 /qīngjié/: Rửa sạch, làm sạch.

Một số ví dụ về nước tẩy trang trong tiếng Trung:

1. 每天晚睡前用眼部卸妆液清洁眼部。

/měitiān wǎn shuì qián yòng yǎn bù xièzhuāng yè qīngjié yǎn bù./

Làm sạch vùng mắt bằng nước tẩy trang mắt mỗi tối trước khi đi ngủ.

2. 昨晚小何打电话问我卸妆液什么牌子好用。

/zuó wǎn xiǎo hé dǎ diànhuà wèn wǒ xièzhuāng yè shénme páizi hǎo yòng./

Tối qua tiểu Hà gọi điện hỏi tôi loại nước tẩy trang nào dùng tốt.

3. 温和不含香料的卸妆液可快速溶解任何化妆。

/wēnhé bù hán xiāngliào de xièzhuāng yè kě kuàisù róngjiě rènhé huàzhuāng./

Nước tẩy trang nhẹ nhàng, không có mùi thơm, nhanh chóng làm tan lớp trang điểm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nước tẩy trang trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339