Giáng sinh trong tiếng Trung là gì

Giáng sinh trong tiếng Trung là “圣诞节” (shèngdàn jié). Lễ Giáng Sinh, còn gọi là Noel hoặc Christmas, là một lễ hội hàng năm để kỷ niệm sự ra đời của Chúa Giêsu và thường được tổ chức vào ngày 25 tháng 12.

Giáng sinh trong tiếng Trung là 圣诞节 /shèngdàn jié/. Là một ngày lễ kỷ niệm tôn giáo và văn hóa của hàng tỷ người trên thế giới.

Một số từ vựng tiếng Trung về giáng sinh:

圣诞老人 /shèngdàn lǎorén/: Ông già Noel.

雪人 /xuěrén/: Người tuyết.

小妖精 /xiǎo yāojing/: Chú lùn.

圣诞节 /shèngdàn jié/: Ngày lễ giáng sinh/ Noel.

驯鹿 /xùnlù/: Tuần lộc.

雪花 /xuěhuā/: Bông tuyết.

松果 /sōng guǒ/: Quả thông.

饼干 /bǐnggān/: Bánh quy.

圣诞树 /shèngdànshù/: Cây thông Noel.

烟囱 /yāncōng/: Ống khói.

雪橇 /xuěqiāo/: Cỗ xe kéo.

铃 /líng/: Chuông.

Một số ví dụ về giáng sinh trong tiếng Trung:

1. 圣诞树点燃了,无数的星辰亮起,天空上写下你的名字。

/Shèngdànshù diǎnránle, wú shǔ de xīngchén liàng qǐ, tiānkōng shàng xiě xià nǐ de míngzì./

Cây thông noel đã bừng sáng, trên bầu trời vô số những vì sao lấp lánh ghép thành tên của bạn.

2. 愿你度过最美好的圣诞节!

/Yuàn nǐ dùguò zuì měihǎo de shèngdàn jié!/

Mong bạn có những giây phút giáng sinh tuyệt đẹp nhất!

3. 我最喜欢雪人, 但是我住的地方没有雪,也没做过雪人。

/Wǒ zuì xǐhuān xuěrén, dànshì wǒ zhù dì dìfāng méiyǒu xuě, yě méi zuòguò xuěrén./

Tớ thích nhất là người tuyết, nhưng chỗ tớ ở không có tuyết, tớ cũng chưa làm người tuyết bao giờ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Giáng sinh trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339