Cầu lông trong tiếng Trung là gì

Cầu lông trong tiếng Trung là “羽毛球” (yǔmáoqiú). Đây là môn thể thao sử dụng vợt để thi đấu giữa hai vận động viên hoặc hai cặp vận động viên trên hai phần sân cầu hình chữ nhật, với tấm lưới đặt ở giữa chia đôi sân.

Cầu lông trong tiếng Trung là 羽毛球 (yǔmáoqiú), là môn thể thao dùng vợt, được chơi bởi 2 người chơi đối kháng hoặc 2 cặp chơi đối kháng, mỗi bên làm

chủ một nửa sân cầu lông.

Người chơi ghi điểm bằng cách dùng vợt đánh quả cầu qua lưới sao cho cầu rơi vào phần sân bên kia của đối thủ.

Một số từ vựng về cầu lông trong tiếng Trung:

发球一方 (fāqiú yī fang): Bên giao cầu.

接球一方 (jiēqiú yī fang): Bên nhận cầu.

羽毛球场 (yǔmáo qiúchǎng): Sân cầu lông.

局 (jú): Ván.

羽毛球拍 (yǔmáo qiúpāi): Vợt cầu lông .

羽毛球 (yǔmáoqiú): Quả cầu lông.

得分 (défēn): Được điểm, ghi điểm.

交换场区 (jiāohuàn chǎng qū): Đổi sân.

换发球 (huàn fāqiú): Đổi giao cầu.

裁判 (cáipàn): Trọng tài.

对手 (duìshǒu): Đối thủ.

Một số ví dụ về cầu lông trong tiếng Trung:

1. 我们的对手是个素负盛名的球队。

(wǒmen de dùishǒu shì gè sùfùshèngmíng de qíudùi.)

Đối thủ của chúng ta là một đội bóng danh tiếng đã lâu.

2. 他上学时有时到羽毛球俱乐部去。

(Tā shàngxué shí yǒushí dào yǔmáoqiú jùlèbù qù.)

Anh ấy đã đến câu lạc bộ cầu lông nhiều lần trong những ngày còn đi học.

3. 裁判吹响了哨子。

(Cáipàn chuī xiǎngle shàozi.)

Trọng tài thổi còi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Cầu lông trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339