Trà sữa trân châu trong tiếng Trung là gì

Trà sữa trân châu trong tiếng Trung là “珍珠奶茶” (zhēnzhū nǎichá), là một đồ uống rất phổ biến và được yêu thích, đặc biệt là trong giới trẻ ngày nay. Trà sữa là sự hòa quyện giữa vị hơi đắng của trà và vị ngọt của sữa, thêm vào đó có trân châu tạo thêm sự thú vị.

Trà sữa trân châu trong tiếng Trung là 珍珠奶茶 /zhēnzhū nǎichá/. Là một loại đồ uống rất được giới trẻ ưu chuộng. Trà sữa là sự kết hợp giữa trà và sữa tạo nên một thức uống ngon ngọt.

Một số từ vựng trà sữa trân châu trong tiếng Trung:

喜茶 /xǐ chá/: Trà sữa Hey tea.

奈雪 的 茶 /nài xuě de chá/: Nayuki’s tea.

蜜雪 冰 城 /mì xuě bīng chéng/: Honey Snow City.

奶茶 /nǎichá/: Trà sữa.

CoCo 都可 /CoCo dōu kě/: Trà sữa CoCo.

鹿角巷 /lùjiǎo xiàng/: The Alley.

LeLeCha 楽 楽 茶 /LeLeCha lèlè chá/: Trà sữa LeLeCha.

珍珠奶茶 /zhēnzhū nǎichá/: Trà sữa trân châu.

古茗 /gǔ míng/: Trà sữa Goodme.

沪上 阿姨 /hù shàng āyí/: Trà sữa AunteaJeany.

快乐 柠檬 /kuàilè níngméng/: Trà sữa Happy Lemon.

Một số ví dụ trà sữa trân châu trong tiếng Trung:

1/ 我喝了古茗的果茶,酸酸甜甜的,很好喝。

/wǒ hēle gǔ míng de guǒ chá, suān suān tián tián de, hěn hǎo hē./

Tôi đã uống món trà trái cây của Goodme, chua chua ngọt ngọt, uống rất ngon.

2/ 我很喜欢很奶茶,特别是珍珠奶茶。

/ Wǒ hěn xǐhuān hěn nǎichá, tèbié shì zhēnzhū nǎichá./

Tôi rất thích uống trà sữa, đặc biệt là trà sữa trân châu.

3/ 黑糖珍珠鲜奶的鹿角巷甘甜可口。

/hēitáng zhēnzhū xiān nǎi de lùjiǎo xiàng gāntián kěkǒu./

Sữa tươi trân châu đường đen của The Alley có vị ngọt vừa miệng.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Trà sữa trân châu trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339
0913.756.339