Xuất xứ trong tiếng Trung là gì

Xuất xứ trong tiếng Trung được gọi là “起源” (/qǐyuán/), đề cập đến nguồn gốc của một văn bản hoặc một tác phẩm, sản phẩm hoặc đồ vật cụ thể, hoặc nơi thực hiện công đoạn cuối cùng trong quá trình sản xuất hoặc chế biến hàng hóa.

Xuất xứ trong tiếng Trung gọi là 起源 /qǐyuán/, được hiểu là nước hoặc một nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản xuất ra toàn bộ hàng hoá.

Một số từ vựng về xuất xứ trong tiếng Trung:

产地证书 /chǎndì zhèngshū/: Chứng nhận xuất xứ.

中国制造的 /zhōng guó zhì zào de/: Trung Quốc sản xuất.

申报 /shēnbào/: Khai báo hàng.

起源 /qǐyuán/: Xuất xứ.

交货时间 /jiāo huò shíjiān/: Thời gian giao hàng.

索赔期 /suǒpéi qí/: Thời hạn, kỳ hạn.

直接进口 /zhíjiē jìnkǒu/: Trực tiếp nhập khẩu.

本国制造的 /běn guó zhì zào de/: Xuất xứ trong nước.

原产地证书 /yuán chǎndì zhèngshū/: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa.

仓库 /cāng kù/: Kho.

Một số ví dụ về xuất xứ trong tiếng Trung:

1. 秦腔起源于陕西。

/qínqiāng qǐyuányú shǎnxī./

Ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.

2. 这个陶瓷花瓶是起源于中国对吗?

/zhège táocí huāpíng shì qǐyuán yú zhōngguó duì ma?/

Chiếc bình gốm này xuất xứ từ Trung Quốc phải không?

3. 瑜伽起源于东方国家。

/yújiā qǐyuán yú dōngfāng guójiā./

Yoga có nguồn gốc từ các nước phương Đông.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Xuất xứ trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339