Visa trong tiếng Trung là gì

Visa trong tiếng Trung được gọi là 签证 (qiānzhèng). Đó là một con dấu trên hộ chiếu thể hiện cho việc cho phép cá nhân đó nhập cảnh vào một quốc gia. Có hai loại visa, bao gồm visa di dân và visa không di dân.

Visa trong tiếng Trung gọi là 签证 /qiānzhèng/, là một bằng chứng pháp lý xác nhận rằng một người nào đó được phép nhập cảnh hoặc xuất cảnh ở quốc gia cấp thị thực.

Một số từ vựng về visa trong tiếng Trung:

入境签证 /rùjìngqiānzhèng/: Thị thực nhập cảnh.

过境签证 /guòjìngqiānzhèng/: Thị thực quá cảnh.

再入境签证 /zàirùjìng qiānzhèng/: Visa tái nhập cảnh.

签证 /qiānzhèng/: Visa.

外币申报表 /wàibì shēnbàobiǎo/: Tờ khai báo ngoại tệ.

行李申报表 /xínglǐ shēnbàobiǎo/: Tờ khai hành lý.

证书有效期 /zhèngshū yǒuxiàoqī/: Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận.

出入境管理 /chūrùjìng guǎnlǐ/: Quản lý xuất nhập cảnh.

海关放行 /hǎiguān fàngxíng/: Giấy chứng nhận thông quan.

入境手续 /rùjìng shǒuxù/: Thủ tục nhập cảnh.

登记签证 /dēngjì qiānzhèng/: Đăng ký visa.

边防检查站 /biānfáng jiǎncházhàn/: Trạm kiểm tra biên phòng.

Một số ví dụ về visa trong tiếng Trung:

1. 我的签证已经办好了.

/wǒ de qiānzhèng yǐjīng bàn hǎole/

Visa của tôi làm xong rồi.

2. 签证下月到期.

/qiānzhèng xià yuè dào qí/

Visa của tôi sẽ hết hạn vào tháng tới.

3. 第一, 你非法进入这个国家, 你没有签证.

/dì yī, nǐ fēifǎ jìnrù zhège guójiā, nǐ méiyǒu qiānzhèng/

Đầu tiên, bạn đã nhập cảnh bất hợp pháp và bạn không có Visa.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Visa trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339