Tiếng Hàn gọi văn phòng là ‘사무실’ (samusil), đây là thuật ngữ chỉ đến một khu vực hoặc không gian, thường là một phòng hoặc tòa nhà, nơi mọi người làm việc cùng nhau. Dưới đây là từ vựng tiếng Hàn liên quan đến các đồ dùng trong văn phòng.
Văn phòng tiếng Hàn là 사무실 (samusil), là thuật ngữ chỉ một khu vực, vị trí hoặc một phòng, tòa nhà mà trong đó mọi người sẽ làm việc cùng nhau.
Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong văn phòng.
복사기 (buksagi): Máy phô tô.
프린터 잉크 (pheurintheo ingkheu): Mực máy in.
프린터 (pheurintheo): Máy in.
팩스 (phaekseu): Máy fax.
스캐너 (seukhaeneo): Máy scan.
분쇠기 (bunsoegi): Máy hủy tài liệu.
가위 (gauy): Kéo.SGV, văn phòng tiếng Hàn là gì
각도기 (gaktogi): Thước đo góc.
게시판 (gesiphan): Bảng.
다이어리 (taieori): Sổ nhật kí.
달력 (talryeok): Lịch.
도장 (toajang): Con dấu.
도화지 (tohwaji): Giấy vẽ.
디스크 (diseukheu): Đĩa.
딱풀 (ttakphul): Keo dán khô.
마분지 (mabunji): Giấy bìa.
만년필 (mannyeonphil): Bút máy.
메모지 (memoji): Giấy nhớ.
백지 (baekji): Giấy trắng.
복사물 (buksamul): Giấy phô tô.
봉투 (bongthu): Phong bì.
압정 (apjeong): Đinh ghim.
이화지 (ihwaji): Giấy in.
Bài viết văn phòng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: