Vận may trong tiếng Trung được gọi là “好运” (Hǎo yùn). Vận may là những điều tốt đẹp xuất hiện trong cuộc sống của con người mà ta không hiểu tại sao lại xảy ra, chúng đến với ta một cách bất ngờ và không được dự đoán trước.
Vận may trong tiếng Trung là 好运 (Hǎo yùn), may mắn là điều gì đó xảy ra do tình cờ, không giống như vận may ảnh hưởng đến cuộc sống của con người dưới dạng một sức mạnh bên ngoài.
Một số từ vựng về vận may trong tiếng Trung:
财运 /Cáiyùn/: Vận may tài chính.
运气 /yùnqì/: Vận khí.
时气 /shí qi/: May mắn nhất thời.
积极 jījí/: Tích cực.
机会 /jīhuì/: Cơ hội.
快乐 /kuàilè/: Vui vẻ.
惊喜 /jīngxǐ/: Bất ngờ.
志向 /zhìxiàng/: Chí hướng.
安排 /ānpái/: An bài.
抱负 /bàofù/: Hoài bão.
Một số ví dụ về vận may trong tiếng Trung:
1. 说真的,我的志向是非常纯正的。
/wǒ de zhìxiàng shì fēicháng chúnzhèng de./
Tham vọng của tôi rất trong sáng.
2. 好运是突然或意外遇到的好事。
/Hǎo yùn shìtúrán huò yìwài yù dào de hǎoshì./
Vận may là một điều tốt đẹp xảy ra đột ngột hoặc bất ngờ.
3. 所遇到的事情, 恰巧符合自己的意愿。
/suǒ yù dào de shìqíng, qiàqiǎo fúhé zìjǐ de yìyuàn./
Những gì đã xảy ra đúng như những gì anh ấy muốn.
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Vận may trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: