Văn hóa trong tiếng Hàn là “문화” (munhoa), đây là tổng hợp của tất cả các giá trị về cả vật chất và tinh thần mà con người đã xây dựng qua nhiều thế kỷ lịch sử của dân tộc. Văn hóa là một khái niệm rộng lớn.
Văn hóa trong tiếng Hàn là 문화 (munhoa), là toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần được con người tạo dựng cùng với bề dài lịch sử dân tộc. Văn hóa là một khái niệm rộng, liên quan đến mọi lĩnh vực trong đời sống xã hội của mỗi con người.
Một số từ vựng về văn hóa trong tiếng Hàn:
1. 민속문화 (minsongmunhwa): Văn hóa dân tộc.
2. 문화충격 (munhwachunggyok): Cú sốc văn hoá.
3. 문화 (munhoa): Văn hoá.
4. 문화재 (munhwajae): Di sản văn hoá.
5. 문화의 차이 (munhwae chai): Sự khác biệt về văn hóa.
6. 문화를 교류하다 (munhwareul gyoryuhada): Trao đổi văn hoá. Văn hóa trong tiếng Hàn là gì
7. 역사 유적 (yokssa yujok): Di tích lịch sử.
Một số ví dụ về văn hóa trong tiếng Hàn:
1. 역사적 유적은 보존되고 보호되어야 한다.
(yokssajok yujogeun bojondwego bohodweoya handa).
Di tích lịch sử phải được bảo tồn và bảo vệ.
2. 베트남 문화는 매우 다양합니다.
(beteunam munhwaneun maeu dayanghamnida).
Văn hóa Việt Nam rất đa dạng.
3. 각국은 서로 문화를 교환한다.
(gakkkugeun soro munhwareul gyohwanhanda).
Các nước trao đổi văn hóa với nhau.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Văn hóa trong tiếng Hàn là gì.
Xem thêm thông tin: