Nơi công cộng trong tiếng Trung là gì

Nơi công cộng trong tiếng Trung gọi là “公共场所 (gōng gòng chǎng suǒ)”. Nơi công cộng là các địa điểm thường xuyên hoặc không thường xuyên được sử dụng cho các hoạt động chung của xã hội.

Nơi công cộng trong tiếng Trung là 公共场所 (gōng gòng chǎng suǒ), nơi công cộng là khu vực thực hiện chung các hoạt động xã hội của người dân.

Một số từ vựng về nơi công cộng trong tiếng Trung:

公园 /gōng yuán/: Công viên.

宾馆 /bīn guǎn/: Khách sạn.

体育馆 /tǐ yù guǎn/: Phòng thể dục.

体育场 /tǐ yù chǎng/: Sân vận động.

医院 /yī yuàn/: Bệnh viện.

汽车站 /qì chē zhàn/: Trạm xe buýt.

咖啡店 /kā fēi diàn/: Quán cà phê.

超市 /chāo shì/: Siêu thị.

理发店 /lǐ fà diàn/: Tiệm cắt tóc.

机场 /jī chǎng/: Sân bay.

Một số ví dụ về nơi công cộng trong tiếng Trung:

1. 每个周末我通常和朋友一起去公园。

/Měi gè zhōumò wǒ tōngcháng hé péngyǒu yīqǐ qù gōngyuán./

Mỗi cuối tuần tôi thường cùng bạn bè đi chơi công viên.

2. 公共场所是人们进行社会活动的场所。

/Gōnggòng chǎngsuǒ shì rénmen jìnxíng shèhuì huódòng de chǎngsuǒ./

Nơi công cộng là khu vực thực hiện chung các hoạt động xã hội của người dân.

3. 公共场所被理解为为许多人服务的场所。

/Gōnggòng chǎngsuǒ bèi lǐjiě wèi wèi xǔduō rén fúwù de chǎngsuǒ./

Nơi công cộng được hiểu là nơi phục vụ chung cho nhiều người.

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nơi công cộng trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339