Từ vựng trong tiếng Trung được gọi là “词汇” (cíhuì). Đây là một thuật ngữ tổng quát dùng để mô tả tập hợp tất cả các từ và các đơn vị tương đương với từ trong một ngôn ngữ.
Từ vựng trong tiếng Trung là 词汇 /cíhuì/, là tập hợp các từ trong một ngôn ngữ mà mọi người quen thuộc.
Vốn từ vựng thường xuyên tăng lên theo tuổi tác, và là công cụ cơ bản và hữu dụng trong giao tiếp và thu nhận kiến thức.
Một số từ vựng về từ vựng trong tiếng Trung:
背 /bèi/: Học thuộc.
学习 /xuéxí/: Học.
语言 /yǔyán/: Ngôn ngữ.
生词 /shēngcí/: Từ mới.
词汇 /cíhuì/: Từ vựng.
知识 /zhīshì/: Kiến thức.
文化 /wénhuà/: Văn hóa.
耐心 /nàixīn/: Kiên nhẫn.
写 /xiě/: Viết.
读 /dú/: Đọc.
练习 /liànxí/: Luyện tập.
实行 /shíxíng/: Thực hành.
Một số ví dụ về từ vựng trong tiếng Trung:
1. 一种语言里所使用的词的总称, 如汉语词汇、英语词汇。
/Yī zhǒng yǔyán lǐ suǒ shǐyòng de cí de zǒngchēng, rú hànyǔ cíhuì, yīngyǔ cíhuì./
Một thuật ngữ chung cho các từ được sử dụng trong một ngôn ngữ, chẳng hạn như từ vựng tiếng Trung và từ vựng tiếng Anh.
2. 老师给了我们很多英语词汇。
/lǎoshī gěile wǒmen hěnduō yīngyǔ cíhuì./
Cô đã cho chúng tôi rất nhiều từ vựng.
3. 他把词汇写下来。
/Tā bǎ cíhuì xiě xiàlái./
Anh ấy đã viết từ vựng xuống.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Từ vựng trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: