Vận chuyển trong tiếng Trung là gì

Vận chuyển trong tiếng Trung gọi là “运输” (yùnshū). Đó là quá trình di chuyển hàng hóa từ một vị trí đến vị trí khác thông qua nhiều phương tiện và hình thức vận tải khác nhau trên các mạng lưới giao thông đa dạng.

Vận chuyển trong tiếng Trung là 运输 /yùnshū/, là sự di chuyển hàng hóa từ vị trí này đến vị trí khác bằng sức người hay phương tiện vận chuyển

Nhằm thực hiện các mục đích thương mại như mua – bán, lưu kho, dự trữ trong quá trình sản xuất – kinh doanh. Vận chuyển hàng hóa là một khâu nhỏ của vận chuyển.

Một số từ vựng về vận chuyển trong tiếng Trung:

航运 /hángyùn/: Vận chuyển đường biển.

陆运 /lùyùn/: Vận tải đường bộ.

空运 /kōngyùn/: Vận chuyển bằng đường hàng không.

邮政运输 /yóuzhèng yùnshū/: Vận chuyển qua đường bưu điện.

运输 /yùnshū/: Vận chuyển.

运费 /yùnfèi/: Phí vận chuyển.

货物运费 /huòwù yùnfèi/: Phí vận chuyển hàng hóa.

运送契约 /yùnsòng qìyuē/: Hợp đồng vận chuyển.

集装箱运输 /jízhuāngxiāng yùnshū/: Vận chuyển bằng container.

港口 /gǎngkǒu/: Bến cảng.

专程 /zhuānchéng/: Lộ trình.

邮局 /yóujú/: Bưu cục.

货物 /huòwù/: Hàng hóa.

交货速度 /jiāohuò sùdù/: Tốc độ giao hàng.

Một số ví dụ về vận chuyển trong tiếng Trung:

1. 这列火车运输了一批木材到南方去。

/Zhè liè huǒchē yùnshūle yī pī mùcái dào nánfāng qù./

Đoàn xe lửa này vận chuyển một đơn hàng gỗ vào phía Nam.

2. 运输是用交通工具把物资运到另一地方。

/Yùnshū shì yòng jiāotōng gōngjù bǎ wùzī yùn dào lìng yī dìfāng, shì shíxiàn rén hé wù kōngjiān wèizhì biànhuà de huódòng./

Vận chuyển là dùng phương tiện giao thông để đưa hàng hóa từ nơi này đến nơi khác.

3. 铁路运输部门完全保障旅客们的生命、财产安全。

/Tiělù yùnshū bùmén wánquán bǎozhàng lǚkèmen de shēngmìng, cáichǎn ānquán./

Sở giao thông vận tải đường sắt hoàn toàn đảm bảo an toàn tính mạng và tài sản của hành khách.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Vận chuyển trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339