Trong tiếng Anh, trứng bách thảo được gọi là “century egg,” được phiên âm thành ˈsen.tʃər.i eɡ. Loại trứng này được làm từ trứng vịt được ủ trong hỗn hợp gồm phèn chua, bồ kết, đinh hương, quế bột và chấu.
Trứng bách thảo tiếng Anh là century egg, phiên âm là /ˈsen.tʃər.i eɡ/.
Nguồn gốc của trứng bách thảo là từ Trung Hoa và còn mang nhiều tên gọi khác như: Trứng bắc thảo, bách nhật trứng, thiên niên bách nhật trứng.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến trứng.
Baby duck egg /ˈbeɪ.bi dʌk eɡ/: Trứng vịt lộn.
Caviar /ˈkæv.i.ɑːr/: Trứng cá muối.
Chicken egg /ˈtʃɪk.ɪn eɡ/: Trứng gà muối.
Duck egg /dʌk eɡ/: Trứng vịt.
Fish eggs /fɪʃ eɡ/: Trứng cá.
Goose-egg /ɡuːs eɡ/: Trứng ngỗng.
Quail egg /kweɪl eɡ/: Trứng cút.
Boiled egg /bɔɪld eɡ/: Trứng luộc.
Fried egg /fraɪd eɡ/: Trứng rán.
Egg yolk /eɡ jəʊk/: Lòng đỏ trứng.
Egg shell /eɡ ʃel/: Vỏ trứng.
Egg white /eɡ waɪt/: Lòng trắng trứng.
Công dụng của trứng bắc thảo.
Trứng bách thảo giàu vitamin A, bảo vệ hệ hô hấp, thúc đẩy hệ miễn dịch, tăng lượng hồng cầu trong cơ thể, phòng chống các bệnh về phổi và viêm hô hấp.
Có khả năng kích thích hồng cầu sinh trưởng, cầm máu, tốt cho những bệnh nhân có bệnh xuất huyết, phụ nữ có chu kì kinh nguyệt không ổn định.
Giải độc rượu rất tốt, giúp bài tiết chất cồn nhanh chóng. Đồng thời có tác dụng giúp người say tránh được các triệu chứng như đau đầu, mặt đỏ.
Giảm bớt lượng cồn do dạ dày hấp thu, bảo vệ màng dạ dày.
Có công dụng giảm nhiệt cho những người hay mắc chứng lở miệng, nổi mụn nhọt, gan nóng, giảm độc trong máu.
Bài viết trứng bách thảo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: