Trẻ em tiếng Hàn là gì

Ở tiếng Hàn, trẻ em được gọi là ‘어린이’ (eolin-i). Họ chính là những người sẽ định hình tương lai cho đất nước. Việc chăm sóc, giáo dục và tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sự phát triển của trẻ em có vai trò vô cùng quan trọng.

Trẻ em tiếng Hàn là 어린이 (eolin-i). Ở Hàn Quốc, giáo dục được đặt lên hàng đầu. Trẻ em được tiếp xúc với nền giáo dục từ sớm và hưởng rất nhiều chính sách hỗ trợ của chính phủ.

Tuy nhiên, ngoài việc thuận lợi tạo ra môi trường phát triển cho trẻ toàn diện hơn, trẻ em tiếp xúc quá sớm với những tiến bộ công nghệ và va chạm sớm với xã hội cũng mang lại rất nhiều bất cập.

Những từ vựng và câu tiếng Hàn liên quan đến trẻ em

아이 (ai): Em bé, trẻ em.

청소년 (cheongsonyeon): Thanh thiếu niên.

어린이 방 (eolin-i bang): Phòng trẻ em.

아이좌석 (aijwaseog): Chỗ ngồi dành cho trẻ em.

소아조로증 (soajolojeung): Chứng lão hóa sớm ở trẻ em.

소아 청소년과 (soa cheongsonyeongwa): Khoa nhi.

소아비만 (soabiman): Chứng béo phì ở trẻ.

어린이집 (eolin-ijib): Nhà trẻ.

어린이날 (eolin-inal): Ngày thiếu nhi.

사춘기 (sachungi): Tuổi dậy thì.

졸라대다 (jolladaeda ): Nhõng nhẽo.

고아 (goa): Trẻ mồ côi.

아이에게 먹이다 (aiege meog-ida): Cho em bé ăn.

어린이 유치원 (eolin-i yuchiwon ): Trường mẫu giáo.

아이를 업다 (aileul eobda): Cõng em bé.

아이에게 동화를 읽어주다.

(aiege donghwaleul ilg-eojuda)

Đọc truyện cho con.

아이들과 시간을 보내다.

(aideulgwa sigan-eul bonaeda)

Dành thời gian cho con.

아기를 야단치다 (agileul yadanchida ): Mắng con

자식을 교육하다 (jasig-eul gyoyughada): Giáo dục con trẻ.

어린이는 들어갈 수 없다.

(eolin-ineun deul-eogal su eobsda)

Nếu là trẻ em thì không thể vào.

Bài viết trẻ em tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339