“Tiếp xúc” trong tiếng Trung là “jiēchù (接触)”. Đây là sự tương tác, gặp gỡ với con người hoặc vấn đề nào đó. Dưới đây là một số từ vựng và cấu trúc câu liên quan đến “tiếp xúc” trong tiếng Trung.
Tiếp xúc tiếng Trung là jiēchù (接触).
Từ đồng nghĩa và gần nghĩa với tiếp xúc trong tiếng Trung:
Dǎjiāodào (打交道): Giao tiếp, giao thiệp, tiếp xúc.
Wǎng huán (往还): Qua lại, tiếp xúc.
Jiāojì (交际): Giao tiếp, xã giao.
Láiwǎng (来往): Qua lại, tới lui, tiếp xúc.
Jiāoliú (交流): Giao lưu, gặp gỡ.
Một số từ vựng liên quan đến sự tiếp xúc trong tiếng Trung:
Jiē jiǎo (接角): Góc tiếp xúc.
Jièmiàn (界面): Mặt tiếp xúc.
Qiē diǎn (切点): Điểm tiếp xúc.
Jiēdiǎn (接点): Chỗ tiếp xúc, tiếp điểm.
Một số mẫu câu về sự tiếp xúc trong tiếng Trung:
我跟他从来没打过交道。
Wǒ gēn tā cónglái méi dǎguò jiāodào.
Tôi chưa bao giờ tiếp xúc với anh ấy cả.
他从来没有接触过电脑。
Tā cónglái méiyǒu jiēchùguò diànnǎo.
Anh ấy trước giờ chưa từng tiếp xúc với máy tính.
我才接触工作一个星期,很多事情不懂。
Wǒ cái jiēchù gōngzuò yīgè xīngqí, hěnduō shìqíng bù dǒng.
Tôi mới làm quen với công việc được 1 tuần nên còn nhiều thứ chưa hiểu.
Bài viết tiếp xúc tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: