Mántou (馒头) là một loại bánh bao không nhân và có vị ngọt trong tiếng Trung. Dưới đây là một số từ vựng và cấu trúc câu liên quan đến “mántou” trong tiếng Trung.
Màn thầu tiếng Trung là Mántou (馒头).
Một số từ vựng về nguyên liệu làm màn thầu trong tiếng Trung:
Miànfěn (面粉): Bột mì.
Báitáng (白糖): Đường trắng.
Jiàomǔ (酵母): Con men.
Shuǐ (水): Nước.Màn thầu tiếng Trung là gì, SGV
Một số mẫu câu về màn thầu trong tiếng Trung:
你会做馒头吗?
Nǐ huì zuò mántou ma?
Bạn có biết làm bánh màn thầu không?
馒头做法怎么做?
Mántou zuòfǎ zěnme zuò?
Màn thầu làm như thế nào vậy?
馒头的做法很简单的。
Mántou de zuòfǎ hěn jiǎndān de.
Phương pháp làm màn thầu rất đơn giản.
他最喜欢吃馒头的。
Tā zuì xǐhuān chī mántou de.
Anh ấy thích ăn màn thầu nhất.
馒头看起来很可爱, 吃起来特别好吃。
Mántou kàn qǐlái hěn kě’ài, chī qǐlái tèbié hào chī.
Màn thầu nhìn thì rất dễ thương, ăn vào cũng đặc biệt ngon.
Bài viết màn thầu tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: