“Thịt kho Đông Pha” là một món ăn truyền thống từ Hàng Châu, Trung Quốc, được chế biến từ thịt ba chỉ và lấy tên theo ông Tô Thức, còn được gọi là Tô Đông Pha.
Thịt kho đông pha trong tiếng Trung gọi là 东坡肉 /dōng pō ròu/, là một món ăn truyền thống của Hàng Châu, Trung Quốc được làm từ thịt ba chỉ.
Được đặt tên theo ông Tô Thức hay còn gọi là Tô Đông Pha.
Một số từ vựng về thịt kho Đông Pha trong tiếng Trung:
五花肉 /wǔhuāròu/: Thịt ba chỉ.
冰糖 /bīngtáng/: Đường phèn.
红糖 /hóngtáng/: Đường mật, đường nâu.
东坡肉 /dōng pō ròu/: Thịt kho Đông Pha.
红烧 /hóngshāo/: Kho.
蚝油 /háoyóu/: Dầu hào.
酱油 /jiàngyóu/: Nước tương. Thịt kho Đông Pha trong tiếng Trung là gì
绍兴酒 /shàoxīngjiǔ/: Rượu Thiệu Hưng.
姜 /jiāng/: Gừng.
葱 /cōng/: Hành lá.
Một số ví dụ về thịt kho Đông pha trong tiếng Trung:
1. 东坡肉是杭州的传统名菜.
/dōng pō ròu shì hángzhōu de chuántǒng míng cài/
Thịt kho Đông Pha là một món ăn truyền thống ở Hàng Châu.
2. 我特别喜欢吃东坡肉.
/wǒ tèbié xǐhuān chī dōng pō ròu/
Tôi đặc biệt thích ăn thịt kho Đông Pha.
3. 这周末你来我家玩吧, 我做东坡肉给你吃.
/zhè zhōumò nǐ lái wǒ jiā wán ba, wǒ zuò dōng pō ròu gěi nǐ chī/
Cuối tuần này bạn đến nhà tôi chơi đi, tôi nấu món thịt kho Đông Pha mời bạn.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thịt kho Đông Pha trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: