Thần tượng trong tiếng trung là gì

Thần tượng trong tiếng Trung được gọi là 偶像 (ǒuxiàng). Đây là một nhân vật cụ thể có những thành tựu hoặc đặc điểm xuất sắc, và họ có tác động tích cực đến cuộc sống của chúng ta, thậm chí là một tác động rất lớn.

Thần tượng tiếng Trung là 偶像 (ǒuxiàng), là hình ảnh hay một vật chất khác tượng trưng cho một vị thần được hướng đến để thờ phụng, tôn sùng trong tôn giáo, hoặc còn có thể là bất kỳ người nào hay thứ gì được quan tâm bằng sự ngưỡng mộ, yêu mến hay sùng bái.

Một số từ vựng về thần tượng trong tiếng Trung:

中国流行音乐 (zhōngguó liúxíng yīnyuè): Cpop.

粉丝 (fěnsī): Fan, người hâm mộ, fan hâm mộ.

歌曲 (gēqǔ): Ca khúc, bài hát.

粉丝俱乐部 (fěnsī jùlèbù): Fanclub.

音乐会 (yīnyuè huì): Buổi hòa nhạc.

荧光棒 (yíng guāng bàng): Lightstick.

舞蹈 (wǔdǎo): Vũ đạo.

表演 (biǎoyǎn): Biểu diễn.

歌手 (gēshǒu): Ca sỹ.

演员 (yǎnyuán): Diễn viên.

著名 (zhùmíng): Nổi tiếng.

舞台 (wǔtái): Sân khấu.

Một số ví dụ về thần tượng trong tiếng Trung:

1. 李小龙总是我爸爸的偶像。

(Lǐxiǎolóng zǒng shì wǒ bàba de ǒuxiàng.)

Lý Tiểu Long luôn là thần tượng của bố tôi.

2. 丽丽想要长大以后可以做一位演员。

(Lì lì xiǎng yào zhǎng dà yǐhòu kěyǐ zuò yī wèi yǎnyuán.)

Lệ Lệ muốn trở thành một diễn viên khi cô ấy lớn lên.

3. 我一上舞台就发抖。

(Wǒ yī shàng wǔtái jiù fādǒu.)

Tôi vừa bước lên sân khấu liền run bần bật.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thần tượng trong tiếng trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339