Thần thoại Hy Lạp tiếng Trung là gì

Thần thoại Hy Lạp trong tiếng Trung được gọi là ‘希腊神话’ (Xīlà shénhuà). Thần thoại Hy Lạp bao gồm một tập hợp các truyền thuyết và câu chuyện huyền thoại liên quan đến các vị thần và anh hùng trong văn hóa cổ đại của người Hy Lạp.

Thần thoại Hy Lạp tiếng Trung là 希腊神话 /Xīlà shénhuà/, thần thoại Hy Lạp được thể hiện rõ ràng trong tập hợp đồ sộ những truyện kể.

Trong các tác phẩm nghệ thuật tượng trưng Hy Lạp cổ, chẳng hạn các tranh vẽ trên bình gốm và các đồ tế lễ.

Một số từ vựng về thần thoại Hy Lạp trong tiếng Trung:

阿佛洛狄忒 /Ā fó luò dí tè/: Aphrodite là nữ thần Hy Lạp cổ đại gắn liền với tình yêu, sắc đẹp, niềm vui.

埃俄罗斯 /āi èluósī/: Aeolus vị vua thần thoại của Magnesia ở Thessaly, con trai của Hellen.

阿波罗 /ābō luó/: Apollo là vị thần mặt trời.

阿瑞斯 /ā ruì sī/: Ares là một trong mười hai vị thần trên đỉnh Olympus.

阿耳忒弥斯 /ā ěr tè mí sī/: Artemis là thần săn bắn.

雅典娜 /yǎdiǎn nà/: Athena là một nữ thần Hy Lạp cổ đại gắn liền với trí tuệ.

玻瑞阿斯 /bō ruì ā sī/: Boreas vị thần gió bắc.

得墨忒耳 /dé mò tè ěr/: Demeter là nữ thần của nông nghiệp, thiên nhiên.

厄俄斯 /è é sī/: Eos là nữ thần của bình minh.

厄里斯 /è lǐsī/: Eris là nữ thần xung đột, bất hòa.

欧墨尼得斯 /ōu mò ní dé sī/: Eumenides nữ thần của sự trả thù.

赫柏 /hè bǎi/: Hēbē là một nữ thần tuổi trẻ.

赫耳墨斯 /hè ěr mò si/: Hermes là thần bảo hộ cho kẻ trộm, người du lịch, các sứ thần.

哈得斯 /hā dé sī/: Hades là thần cai quản địa ngục.

格劳科斯 /gé láo kēsī/: Glaucus là một vị thần biển.

塞勒涅 /sāi lēi niè/: Selene là nữ thần Mặt Trăng nguyên thủy.

宙斯 / zhòusī/: Zeús là thần Sấm Sét.

忒弥斯 /tè mí sī/: Themis là một vị nữ thần Titan của Hy Lạp cổ.

权力 /quánlì/: Quyền lực.

威力 /wēilì/: Sức mạnh.

神灵 /shénlíng/: Thần linh.

Một số ví dụ về thần thoại Hy Lạp trong tiếng Trung:

1. 希腊神话是原本语出古希腊人的一系列神话故事。

/Xīlà shénhuà shì yuánběn yǔ chū gǔ xīlà rén de yī xìliè shénhuà gùshì./

Thần thoại Hy Lạp là một loạt các thần thoại xuất phát từ những câu chuyện thần thoại của người Hy Lạp cổ đại.

2. 希腊神话即一切有关古希腊人的神、英雄、自然和宇宙历史的神话。

/Xīlà shénhuà jí yīqiè yǒuguān gǔ xīlà rén de shén, yīngxióng, zìrán hé yǔzhòu lìshǐ de shénhuà./

Thần thoại Hy Lạp là tất cả những huyền thoại về các vị thần, anh hùng, thiên nhiên và lịch sử vũ trụ của người Hy Lạp cổ đại.

3. 希腊神话是原始氏族社会的精神产物。

/Xīlà shénhuà shì yuánshǐ shìzú shèhuì de jīngshén chǎnwù./

Thần thoại Hy Lạp là tác phẩm dựa trên tinh thần của xã hội thị tộc nguyên thủy.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thần thoại Hy Lạp tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339