“Seagames” trong tiếng Trung được gọi là “东南亚运动会 /dōngnányà yùndònghuì/,” đây là một sự kiện thể thao được tổ chức hàng năm một lần, với sự tham gia của các vận động viên từ khu vực Đông Nam Á.
Seagames trong tiếng Trung là 东南亚运动会 /dōngnányà yùndònghuì/, những môn thể thao tổ chức trong đại hội do Liên đoàn thể thao Đông Nam Á điều hành.
Với sự giám sát của Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) và Hội đồng Olympic châu Á.
Một số từ vựng về seagames trong tiếng Trung:
田赛 /tián sài/: Thi điền kinh.
十项全能运动 /shí xiàng quánnéng yùndòng/: Mười môn điền kinh toàn năng.
运动会 /yùndònghuì/: Hội thao.
东南亚运动会 /dōngnányà yùndònghuì/: Seagames.
预赛 /yùsài/: Vòng loại.
决赛 /juésài/: Vòng chung kết.
亚运会 /yàyùn huì/: Á vận hội.
全国运动会 /quánguó yùndònghuì/: Đại hội thể thao toàn quốc.
跳高 /tiàogāo/: Nhảy cao.
跳远 /tiàoyuǎn/: Nhảy xa.
标枪 /biāoqiāng/: Ném lao.
铅球 /qiānqiú/: Đẩy tạ.
Một số ví dụ về seagames trong tiếng Trung:
1. 第31届东运会标志着一届圆满成功的东南亚运动会。
/Dì 31 jiè dōng yùn huì biāozhìzhe yī jiè yuánmǎn chénggōng de dōngnányà yùndònghuì./
SEA Games 31 đánh dấu một kỳ Đại hội thể thao Đông Nam Á thành công.
2. 东南亚运动会是一项两年举办一次的大型综合性地区体育赛事。
/Dōngnányà yùndònghuì shì yī xiàng liǎng nián jǔbàn yīcì de dàxíng zònghé xìng dìqū tǐyù sàishì/
Seagames là sự kiện thể thao toàn diện quy mô lớn của khu vực được tổ chức hai năm một lần.
3. 赛事由国际奥委会和亚洲奥林匹克理事会监督的东南亚运动会联盟管理。
/Sàishì yóu guójì ào wěi huì hé yàzhōu àolínpǐkè lǐshì huì jiāndū de dōngnányà yùndònghuì liánméng guǎnlǐ./
Sự kiện được quản lý bởi Liên đoàn Thế vận hội Đông Nam Á, được giám sát bởi Ủy ban Olympic Quốc tế và Hội đồng Olympic Châu Á.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Seagames trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: