Phương tiện truyền thông đại chúng (マスコミ: masukomi) đề cập đến việc chuyển tải thông tin đến một số lượng lớn người theo một hướng nhất định.
Phương tiện truyền thông đại chúng dịch sang tiếng Nhật là マスコミ (masukomi).
Là các phương tiện được sử dụng để truyền đạt thông tin rộng rãi thông qua mạng internet, tạp chí, sách.
Ví dụ:
最近のマスコミの過剰な報道は無関係な人を傷つけることにもなりかねない。
Saikin no masukomi no kajōna hōdō wa mukankeina hito o kizutsukeru koto ni mo nari kanenai.
(Những thông tin đại chúng dư thừa gần đây có thể sẽ gây ra tổn thương đến những người có liên quan).
マスコミが何もかも大げさに言いたてたのです。
Masukomi ga nanimokamo ōgesa ni iitateta nodesu.
(Giới truyền thông cái gì cũng phóng đại quá lên).
マスコミが彼の婚約の噂を嗅ぎつけ早速駆けつけた。
Masukomi ga kare no kon’yaku no uwasa o kagitsuke sassoku kaketsuketa.
(Phương tiện truyền thông đại chúng ngay lập tức đã nhanh chóng nhận được tin đồn về sự đính hôn của anh ấy).
マスコミがリクルート事件を調査した結果数多くの汚職が明るみに出た。
Masukomi ga rikurūto jiken o chōsa shita kekka kazuōku no oshoku ga akarumi ni deta.
(Nhiều sự việc tham nhũng là kết quả truyền thông điều tra việc tuyển dụng đã được đưa ra ánh sáng).
Bài viết phương tiện truyền thông đại chúng tiếng Nhật là gì được soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: