Nước giải khát trong tiếng Trung gọi là “软饮料” (Ruǎnyǐnliào). Đây là một loại nước uống được thiết kế để cung cấp chất dinh dưỡng và nâng cao sức đề kháng cho con người.
Nước giải khát trong tiếng Trung là 软饮料 /Ruǎnyǐnliào/, là một loại nước uống với nhiều tác dụng khác nhau như giải nhiệt, đẹp da, giảm béo, chữa bệnh, tăng cường sức khỏe.
Một số từ vựng về nước giải khát trong tiếng Trung:
1. 汽水 /Qìshuǐ/: Nước ngọt.
2. 莱姆汁 /Lái mǔ zhī/: Nước chanh.
3. 桔子汁 /Júzi zhī/: Nước cam.Nước giải khát trong tiếng Trung là gì
4. 椰子汁 /Yēzi zhī/: Nước dừa.
5. 苏打水 /Sūdǎ shuǐ/: Soda.
6. 咖啡 /kāfēi/: Cà phê.
7. 柠檬茶 /Níngméng chá/: Trà chanh.
8. 奶茶 /Nǎichá/: Trà sữa.
9. 冰茶 /Bīng chá/: Trà đá.
10. 冬瓜茶 /Dōngguā chá/: Trà bí đao.
Một số mẫu câu về nước giải khát trong tiếng Trung:
1. 他卖过软饮料,当过送报员。
/他卖过软饮料,当过送报员./
Anh ta đã từng bán nước giải khát và làm người giao báo.
2. 可口可乐公司是全世界最大的饮料公司。
/Kěkǒukělè gōngsī shì quán shìjiè zuìdà de yǐnliào gōngsī./
Công ty Coca-Cola là công ty nước giải khát lớn nhất trên thế giới.
3. 这种茶是甜味的,但它所含的糖分却比一般的软饮料要少。
/Zhè zhǒng chá shì tián wèi de, dàn tā suǒ hán de tángfēn què bǐ yībān de ruǎnyǐnliào yào shǎo./
Loại trà này có vị ngọt, nhưng nó chứa ít đường hơn so với loại nước giải khát thông thường.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nước giải khát trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: