Nghệ thuật trong tiếng Trung được gọi là 艺术 (Yìshù), đó là một tập hợp các hoạt động đa dạng, có tính độc đáo của con người và những tác phẩm sáng tạo xuất phát từ những hoạt động này.
Nghệ thuật trong tiếng Trung là 艺术 (Yìshù), là sự sáng tạo trong mọi hoạt động để tạo ra các sản phẩm chứa đựng giá trị lớn về tư tưởng, tinh thần, có tính nhân văn và thẩm mĩ, mang tới giá trị văn hóa chạm sâu tới cảm xúc của con người, khán giả thưởng thức nghệ thuật.
Một số từ vựng về nghệ thuật trong tiếng Trung:
弹 (tán): Gảy, đánh.
钢琴 (gāngqín): Đàn dương cầm, đàn piano.
古筝 (gǔzhēng): Đàn tranh.
画 (huà): Vẽ, hoạ.
画儿 (huà er): Bức vẽ, bức tranh.
拍摄 (pāishè): Quay phim, chụp ảnh, chụp hình.
用具 (yòngjù): Dụng cụ.
写 (xiě): Viết.
书法 (shūfǎ): Thư pháp, bút pháp.
陶器 (táoqì): Đồ gốm, gốm sứ.
供奉 (gòngfèng): Nghệ nhân.
建筑 (jiànzhù): Kiến trúc, công trình kiến trúc.
雕塑 (diāosù): Điêu khắc, nặn tượng.
跳舞 (tiàowǔ): Múa, vũ đạo.
Một số ví dụ về nghệ thuật trong tiếng Trung:
1. 他爷爷是个淘气供奉,他做出来的产品好美啊。
(Tā yéyé shìgè táoqì gòngfèng, tā zuò chūlái de chǎnpǐn hǎoměi a.)
Ông của anh ấy là một người nghệ nhân đồ gốm, và những sản phẩm ông ấy làm ra rất đẹp.
2. 书法已成为中国和越南熟悉的艺术形式。
(Shūfǎ yǐ chéngwéi zhōngguó hé yuènán shúxī de yìshù xíngshì.)
Thư pháp đã trở thành một loại hình nghệ thuật quen thuộc của Trung Quốc và Việt Nam.
3. 大卫会弹钢琴,而且弹得特别好听。
(Dà wèi huì dàn gāngqín, érqiě dàn dé tèbié hǎotīng.)
David có thể chơi piano, và anh ấy chơi nó rất hay.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nghệ thuật trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: