Ngôn ngữ trong tiếng Trung là gì

Ngôn ngữ trong tiếng Trung được gọi là 语言 /yǔyán/. Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc mà con người sử dụng. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp và các thành phần tự do của nó được gọi là từ vựng.

Ngôn ngữ trong tiếng Trung là gì 语言 /yǔyán/, Ngôn ngữ là là một hệ thống các đơn vị và quy tắc kết hợp để tạo thành lời nói trong hoạt động giao tiếp như: âm vị, hình vị, từ, cụm từ cố định, câu.

Một số từ vựng liên quan đến ngôn ngữ trong tiếng Trung:

阿拉伯语 /ā lā bó yǔ/: Tiếng Ả Rập.

英语 /yīng yǔ/: Tiếng Anh.

印度语 /yìn dù yǔ/: Tiếng Ấn Độ.

贝拉尔西语 /bèi lā ěr xī yǔ/: Tiếng Belarus.

孟加拉语 /mèng jiā lā yǔ/: Tiếng Bengali.

葡萄牙语 /pú táo yá yǔ/: Tiếng Bồ Đào Nha.

丹麦语 /dān mài yǔ/: Tiếng Đan Mạch.

德语 /dé yǔ/: Tiếng Đức.

爱沙尼亚语 /ài shā ní yà yǔ/: Tiếng Estonia.

荷兰语 /Hé lán yǔ/: Tiếng Hà Lan.

韩语 /hán yǔ/: Tiếng Hàn.

越南语 /yuè nán yǔ/: Tiếng Việt.

Một số ví dụ về ngôn ngữ trong tiếng Trung:

1. 我是中国人,我学习越南语已经两年了。

/Wǒ shì zhōngguó rén, wǒ xuéxí yuènán yǔ yǐjīng liǎng niánle./

Tôi là người Trung Quốc, tôi học tiếng Việt đã được 2 năm rồi.

2.我最近在学习西班牙语。

/Wǒ zuìjìn zài xuéxí xībānyá yǔ./

gần đây tôi đang học tiếng Tây Ban Nha.

3. 你觉得韩语难吗?

/Nǐ juédé hányǔ nán ma?/

Bạn cảm thấy tiếng Hàn có khó không vậy?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Ngôn ngữ trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339