Nail trong tiếng Trung là gì

Nail trong tiếng Trung được gọi là 指甲/zhǐjiǎ/. Nail là lĩnh vực liên quan đến làm đẹp chuyên về chăm sóc móng tay và móng chân, bao gồm các dịch vụ như sơn móng, chỉnh sửa móng, và bảo quản móng tay và móng chân cho phái đẹp.

Nail trong tiếng Trung là指甲 /zhǐjiǎ/. Nail là chỉ các việc làm tác động ảnh hưởng tác động đến móng tay, móng chân quý khách, từ cắt móng, dũa móng đến sơn móng, vẽ móng.

Một số từ vựng về nail trong tiếng Trung:

趾甲 /zhǐjiǎ/: Móng chân.

钉 /dīng/: Móng tay.

脚跟 /jiǎogēn/: Gót chân.

指甲油 /zhǐjiǎ yóu/: Sơn móng tay.

修指甲 /xiū zhǐjiǎ/: Làm móng tay.

指甲钳 /zhǐjiǎ qián/: Bấm móng tay.

涂指甲 /tú zhǐjiǎ/: Vẽ móng.

指甲油 /zhǐjiǎ yóu/: Đánh bóng móng.

指甲锉 /zhǐjiǎ cuò/: Dũa móng.

指甲油去除剂 /zhǐjiǎ yóu qùchú jì/: Tẩy sơn móng.

指甲上的圆形指甲 /zhǐjiǎ shàng de yuán xíng zhǐjiǎ/: Móng tròn trên đầu móng.

Một số ví dụ về nail trong tiếng Trung:

1. 这种指甲油已经使用了两个星期,所以现在我想去指甲油去除剂。

/Zhè zhǒng zhǐjiǎ yóu yǐjīng shǐyòngle liǎng gè xīngqí, suǒyǐ xiànzài wǒ xiǎng qù zhǐjiǎ yóu qùchú jì./

Màu sơn này đã được hai tuần rồi nên bây giờ tôi muốn tẩy đi.

2. 普通的油漆看起来很无聊,所以我想涂指甲。
/Pǔtōng de yóuqī kàn qǐlái hěn wúliáo, suǒyǐ wǒ xiǎng tú zhǐjiǎ./

Sơn trơn có vẻ nhàm chán nên tôi muốn vẽ móng.

3. 你今天有空吗?有空就来和我一起修指甲。

/Nǐ jīntiān yǒu kòng ma? Yǒu kòng jiù lái hé wǒ yīqǐ xiū zhǐjiǎ./

Hôm nay bạn rãnh không? nếu rảnh thì đi làm móng với tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nail trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339