Nấu ăn trong tiếng Trung là gì

Nấu ăn trong tiếng Trung gọi là “做饭” (zuò fàn). Đây là quá trình chuẩn bị và nấu chín thực phẩm để tạo ra một bữa ăn, thể hiện sự sáng tạo và tài năng cá nhân thông qua món ăn và truyền đạt tình cảm của người nấu ăn vào đó.

Nấu ăn trong tiếng Trung là 做饭 (zuò fàn), là một nghệ thuật, kỹ thuật và nghề thủ công từ việc chuẩn bị nguyên vật liệu đến sơ chế, chế biến đến trang trí thức ăn cho hợp lý phù hợp với nhiều loại hình món ăn khác nhau.

Một số từ vựng về nấu ăn trong tiếng Trung:

饮食 (yǐnshí): Ẩm thực.

厨房 (chúfáng): Nhà bếp.

锅 (guō): Cái nồi.

炒 (chǎo): Xào, rang.

烩 (hùi): Hấp, hầm.

烧 (shāo): Chiên.

鏊子 (ào zi): Chảo.

碗 (wǎn): Bát.

筷子 (kuàizi): Đũa.

食品 (shípǐn): Thực phẩm.

匕 (bǐ): Cái muỗng, cái môi.

刀 (dāo): Dao.

叉 (chā): Cái nĩa.

Một số mẫu câu về nấu ăn trong tiếng Trung:

1. 进口食品可赚钱。

/Jìnkǒu shípǐn kě zhuànqián./

Nhập khẩu thực phẩm có lãi.

2. 筷子怎么用?

/Kuàizi zěnme yòng?/

Tôi sử dụng đũa như thế nào?

3. 请把桌上的盘碗垫擦一下。

/Qǐng bǎ zhuō shàng de pán wǎn diàn cā yīxià./

Vui lòng lau tấm lót bát đĩa trên bàn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – nấu ăn trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339