Trong tiếng Trung, “Máy điều hòa trong nhà” được gọi là “室内空气调节器” (shìnèi kōngqì tiáojié qì). Đây là một thiết bị điều hòa không khí được lắp đặt trên tường, có khả năng tạo ra không khí mát hoặc cung cấp sự ấm áp cho không gian bên trong.
Máy điều hòa trong nhà trong tiếng Trung là 室内空气调节器 /shìnèi kōngqì tiáojié qì/, máy điều hòa trong nhà là một thiết bị sử dụng năng lượng điện để thay đổi nhiệt độ vốn có ở căn phòng.
Giúp cho người dùng có được một không gian thư giãn thoải mái và tiện nghi hơn.
Một số từ vựng về máy điều hòa trong nhà trong tiếng Trung:
遥控器 /yáokòng qì/: Bộ phận trong nhà.
运转方式选择按钮 /yùnzhuǎn fāngshì xuǎnzé ànniǔ/: Nút ấn chọn phương thức chuyển động.
温和除湿运转 /wēnhé chúshī yùnzhuǎn/: Chuyển động ấm và trừ ẩm.
室温设定按钮 /shìwēn shè dìng ànniǔ/: Nút ấn định nhiệt độ trong phòng.
气流方向手动控制按钮 /qìliú fāngxiàng shǒudòng kòngzhì ànniǔ/: Nút điều chỉnh bằng tay hướng luồng khí.
睡眠方式自动运转按钮 /shuìmián fāngshì zìdòng yùnzhuǎn ànniǔ/: Nút chuyển nhiệt độ tự động khi ngủ.
室内机 /shìnèi jī/: Máy đặt trong phòng.
空气吸入口 /kōngqì xīrù kǒu/: Lỗ hút không khí.
开板器 /kāi bǎn qì/: Cái mở tấm lái.
水平气流方向导板 /shuǐpíng qìliú fāngxiàng dǎobǎn/: Tấm lái luồng khí nằm.
垂直气流方向导板 /chuí zhí qìliú fāngxiàng dǎobǎn/: Tấm lái luồng khí thẳng đứng.
空气吹出口 /kōngqì chuī chūkǒu/: Lỗ phun không khí.
信号接收器 /xìnhào jiēshōu qì/: Bộ phận nhận tín hiệu.
Một số ví dụ về máy điều hòa trong nhà trong tiếng Trung:
1. 空气吸入口有问题,请尽快联系维修人员。
/Kōngqì xīrù kǒu yǒu wèntí, qǐng jǐnkuài wéixiū./
Có vấn đề với lỗ hút không khí, vui lòng liên hệ với nhân viên dịch vụ càng sớm càng tốt.
2. 我们家室内空气调节器的信号接收器坏了吗?
/Wǒmen jiā shìnèi kōngqì tiáojié qì de xìnhào jiēshōu qì huàile ma?/
Bộ phận nhận tín hiệu của máy điều hòa trong nhà chúng ta bị hỏng rồi sao?
3. 这室内空气调节器太现代了, 还有睡眠方式自动运转按钮。
/Zhè shìnèi kōngqì tiáojié qì tài xiàndàile, hái yǒu shuìmián fāngshì zìdòng yùnzhuǎn ànniǔ./
Máy điều hòa trong nhà này thật hiện đại, có cả nút chuyển nhiệt độ tự động khi ngủ luôn cơ.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Máy điều hòa trong nhà tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: