Giao hàng trong tiếng Trung là gì

Giao hàng trong tiếng Trung gọi là “交货” (jiāo huò). Đây là một dịch vụ phổ biến ngày nay, là phương thức vận chuyển và chuyển giao hàng hóa trực tiếp tới địa điểm yêu cầu của khách hàng, theo chỉ đạo từ người quản lý.

Giao hàng trong tiếng Trung là 交货 /jiāo huò/, là dịch vụ có vai trò vô cùng quan trọng trong hoạt động vận tải. Hiện nay, để giao nhận an toàn, các đơn vị đã cung cấp nhiều hình thức vận chuyển.

Một số từ vựng về giao hàng trong tiếng Trung:

1. 交货单 /Jiāo huò dān/: Đơn giao hàng.

2. 交货日期 /Jiāo huò rìqí/: Thời gian giao hàng.

3. 规格 /Guīgé/: Quy cách.

4. 订单编号 /Dìngdān biānhào/: Số đơn đặt hàng.

5. 仓库发货人 /Cāngkù fā huò rén/: Người phát hàng.

6. 核准 /Hézhǔn/: Thẩm duyệt.

7. 收货人 /shōu huò rén/: Người nhận hàng.

8. 包裹 /bāoguǒ/: Bưu phẩm.

9. 订购 /dìng gòu/: Đặt hàng.

10. 商品编码 /shāng pǐn biān mǎ/: Mã đơn hàng.

11. 收货地址 /shōu huò dì zhǐ/: Địa chỉ giao hàng.

Một số mẫu câu về giao hàng trong tiếng Trung:

1. 书面合同可以是传真,表明订单的内容、价格、交货时间等。

/Shūmiàn hétóng kěyǐ shì chuánzhēn, biǎomíng dìngdān de nèiróng, jiàgé, jiāo huò shíjiān děng./

Hợp đồng bằng văn bản có thể được gửi qua fax, trong đó nêu rõ nội dung đơn hàng, giá cả, thời gian giao hàng.

2. 期望在商定的日期交货。

/Qīwàng zài shāngdìng de rìqí jiāo huò./

Dự kiến ​​giao hàng vào ngày đã thỏa thuận.

3. 贵公司必须在明日之前交货。

/Guì gōngsī bìxū zài míngrì zhīqián jiāo huò./

Quý công ty phải giao hàng trước ngày mai.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – đóng gói trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339