Lãng phí tiếng Anh là gì

Lãng phí trong tiếng Anh được gọi là ‘waste’, cách đọc phiên âm là ‘weɪst’. Đơn giản, lãng phí là hành động sử dụng một cách không có mục đích hoặc sử dụng một vật phẩm một cách không cẩn thận, bừa bãi và gây tốn kém.

Lãng phí là các hoạt động không hiệu quả của cải, vật chất xã hội vào một công việc, bất kể đó là việc công hay việc riêng, làm tốn kém, tiêu hao một cách vô ích.

Một số từ đồng nghĩa với sự lãng phí trong tiếng Anh.

Squandering /ˈskwɒndərɪŋ/

Dissipation /ˌdɪsɪˈpeɪʃən/

Frittering away /ˈfrɪtərɪŋ əˈweɪ/

Misspending /ˈmɪsˈspɛndɪŋ/

Misuse /ˌmɪsˈjuːs/

Lavish /ˈlævɪʃ/

Thriftless /ˈθrɪftlɪs/

Một số mẫu câu về lãng phí trong tiếng Anh.

Oh man, what a waste of time to come here to watch this show.

Ôi trời ạ, thật là phí thời gian để coi chương trình này quá.

Waste not a minute, seize that opportunity in your hand.

Đừng lãng phí một phút nào, nắm bắt cơ hội đó trong tay của bạn.

Do not waste your time on those useless gadgets Barry.

Đừng có lãng phí thời gian vào những dụng cụ vô dụng đó nữa Barry.

Stop wasting my time and please get back to work Donny.

Bớt lãng phí thời gian của tôi và trở về làm việc đi Donny.

My grandpa always said that it was a sin to waste food.

Ông tôi luôn nói rằng lãng phí thức ăn là một tội lỗi.

Irish, don’t waste your new tears for the old sorrow.

Irish, đừng lãng phí những giọt lệ mới vì những nỗi buồn xưa nữa.

What a waste of time and money for this stupid game.

Thật là phí thời gian tiền bạc vì cái trò chơi ngu ngốc này.

Don’t waste life in doubts and fears.

Đừng lãng phí cuộc sống trong sự nghi ngờ và nỗi sợ hãi.

Bài viết lãng phí tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339