Kẹo trong tiếng Trung là gì

Kẹo trong tiếng Trung được gọi là 糖果 (tángguǒ). Đó là một loại thực phẩm ở dạng viên, thanh hoặc hạt có thành phần chính là đường ăn. Từ này cũng được sử dụng chung để chỉ bất kỳ loại kẹo ngọt nào.

Kẹo trong tiếng Trung là 糖果 (tángguǒ). Đặc trưng của kẹo là chứa hàm lượng đường đáng kể hoặc kẹo không chứa đường thì cũng sử dụng chất thay thể đường.

Không giống như bánh kem hay bánh mì có thể chia sẻ cho nhiều người, kẹo thường được làm thành những miếng nhỏ hơn.

Một số từ vựng về kẹo trong tiếng Trung:

十锦糖果 (shíjǐn tángguǒ): Kẹo thập cẩm.

硬糖 (yìng táng): Kẹo cứng.

夹心软糖 (jiāxīnruǎn táng): Kẹo mềm có nhân.

椰子糖 (yēzi táng): Kẹo dừa.

乳脂软糖 (rǔzhī ruǎn táng): Kẹo sữa mềm.

柠檬水果糖 (níngméng shuǐguǒ táng): Kẹo chanh.

扁形糖果 (biǎnxíng tángguǒ): Kẹo dẹt.

奶油夹心糖 (nǎiyóu jiāxīn táng): Kẹo bơ sữa.

棉花糖 (miánhuā táng): Kẹo bông.

口香糖 (kǒuxiāngtáng): Kẹo cao su.

巧克力糖 (qiǎokèlì táng): Kẹo sôcôla.

炒米糖 (chǎomǐ táng): Kẹo xốp.

花生糖 (huāshēng táng): Kẹo đậu phộng.

酒心巧克力 (jiǔ xīn qiǎokèlì): Kẹo sôcôla nhân rượu.

条形巧克力 (tiáo xíng qiǎokèlì): Kẹo sôcôla thỏi.

Một số ví dụ về kẹo trong tiếng Trung:

1. 小朋友们都喜欢吃糖果。

/Xiǎopéngyǒumen dōu xǐhuān chī tángguǒ./

Trẻ em đều thích ăn kẹo.

2. 糖果行业作为我国传统的两大支柱零食产业之一。

/Tángguǒ hángyè zuòwéi wǒguó chuántǒng de liǎng dà zhīzhù língshí chǎnyè zhī yī./

Ngành công nghiệp kẹo là một trong hai ngành công nghiệp đồ ăn nhẹ truyền thống trụ cột ở nước tôi.

3. 我告诉他们你的糖果真的是好吃到无法形容。

/wǒ gàosù tāmen nǐ de tángguǒ zhēnde shì hǎochī dào wúfǎxíngróng./

Tôi đã nói với họ rằng kẹo của bạn ngon không thể tả được.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Kẹo trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339