Huyện tiếng Anh là gì

“Huyện” trong tiếng Anh là “district,” có cách phát âm là ˈdɪs.trɪkt, là một đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Trên cấp huyện, chúng ta có các quận, thành phố, và tỉnh, còn dưới cấp huyện là các xã, phường và thị trấn.

Huyện tiếng Anh là district có phiên âm ˈdɪs.trɪkt là đơn vị hành chính địa phương cấp hai ở khu vực nông thôn của Việt Nam. Trên huyện ta có quân, thành phố và tỉnh, dưới huyện là xã, phường và thị trấn. Hiện tại ở Việt Nam chúng ta có 77 thành phố thuộc tỉnh, 52 thị xã. 49 quận và 529 huyện.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến huyện.

Ward /wɔːd/: Phường.

Lane /leɪn/: Ngõ.

Alley /ˈæl.i/: Ngách.

Hamlet /ˈhæm.lət/: Thôn.

Town /taʊn/: Thị trấn.

Commune /ˈkɒm.juːn/: Xã.

Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: Làng.

Province /ˈprɑː.vɪns/: Tỉnh.

Street /striːt/: Đường.

City /ˈsɪt.i/: Thành phố.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến huyện.

My hometown is in Giong Trom district, Ben Tre Province.

Quê tôi ở huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre.

I was born and raised in Ben Luc district, Long An province.

Tôi được sinh ra và lớn lên tại huyện Bến Lức, tỉnh Long An.

Where is your hometown? My hometown is in Binh Dai district, Ben Tre province.

Quê bạn ở đâu? Quê tôi ở huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre.

Would you like to visit my hometown? My hometown is Cai Be district, Tien Giang province.

Bạn có muốn về thăm quê tôi không? Quê tôi ở huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang.

Cho Lach district, Ben Tre province is famous for being a land of delicious fruits.

Huyện Chợ Lách tỉnh Bến Tre nổi tiếng là vùng đất có nhiều trái cây ngon.

Bài viết huyện tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339