Haidilao trong tiếng Trung gọi là ‘海底捞’ (hǎidǐ lāo), là một chuỗi nhà hàng lẩu, có nguồn gốc từ thành phố Jiānyáng, tỉnh Tứ Xuyên, nổi tiếng với việc kết hợp các đặc tính của lẩu từ khắp nơi trên thế giới.
Haidilao tiếng Trung gọi là 海底捞 /hǎidǐ lāo/. Là một doanh nghiệp chuỗi hoạt động trực tiếp quy mô lớn, chủ yếu vận hành nhà hàng kiểu Tứ Xuyên và tích hợp các đặc tính của các loại lẩu khác nhau.
Một số từ vựng về haidilao trong tiếng Trung:
餐厅 /cāntīng/: Nhà hàng.
火锅 /huǒguō/: Lẩu.
中国菜 /zhōngguó cài/: Món ăn Trung Quốc.
蘑菇火锅 /mógū huǒguō/: Lẩu nấm.
骨头火锅 /gǔtou huǒguō/: Lẩu xương.
海底捞 /hǎidǐ lāo/: Haidilao.
酸辣火锅 /suān là huǒguō/: Lẩu chua cay.
麻辣油火锅 /málà yóu huǒguō/: Lẩu dầu cay.
面条的舞蹈 /miàntiáo de wǔdǎo/: Vũ điệu múa mỳ.
番茄火锅 /fānqié huǒguō/: Lẩu cà chua.
草本火锅 /cǎoběn huǒguō/: Lẩu thảo dược.
Một số ví dụ về haidilao trong tiếng Trung:
1. 海底捞是一家以经营川味火锅为主。
/Hǎidǐ lāo shì yījiā yǐ jīngyíng chuān wèi huǒguō wéi zhǔ./
Haidilao là một nhà hàng chủ yếu kinh doanh lẩu Tứ Xuyên.
2. 海底捞品牌于1994年创始于四川简阳。
/Hǎidǐ lāo pǐnpái yú 1994 nián chuàngshǐ yú sìchuān jiǎnyáng./
Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Giản Dương, Tứ Xuyên.
3. 这周末我们去海底捞吃火锅吧。
/Zhè zhōumò wǒmen qù hǎidǐ lāo chī huǒguō ba./
Cuối tuần này chúng ta đi haidilao ăn lẩu nhé.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Haidilao trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: